Nhập Tên cần tra
习
Âm Hán Việt: tập
Âm Pinyin: xí ㄒㄧˊ
Tổng nét: 3
Bộ: ất 乙 (+2 nét), băng 冫 (+1 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: フ丶一
Thương Hiệt: SIM (尸戈一)
Unicode: U+4E60
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: xí ㄒㄧˊ
Tổng nét: 3
Bộ: ất 乙 (+2 nét), băng 冫 (+1 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: フ丶一
Thương Hiệt: SIM (尸戈一)
Unicode: U+4E60
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển phổ thông
1. học đi học lại, luyện tập
2. quen
2. quen
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 习.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tập, ôn tập, luyện tập: 自习 Tự học; 习字 Tập viết; 学而时习之 Học thì thường thường ôn lại những điều đã học (Luận ngữ);
② Thông thạo, quen thuộc, rõ, rành rẽ: 习兵 Thông thạo việc binh; 不习水性 Không quen bơi lội; 主人翁习知之 Ông chủ biết rõ (rành rẽ) người đó (Sử kí: Phạm Thư Sái Trạch liệt truyện). (Ngr) Thông thường, thường;
③ Tập quen, tập quán, thói quen, quen nết: 积习 Thói quen lâu đời; 恶习 Thói xấu, tật xấu; 陋习 Hủ tục; 性相近,习相远 Tính tự nhiên của con người vốn gần giống nhau, nhưng vì tập theo thói quen bên ngoài mà dần dần xa cách nhau;
④ (văn) Chim học bay khi mới ra ràng;
⑤ Chồng lên, hai lần;
⑥ [Xí] (Họ) Tập.
② Thông thạo, quen thuộc, rõ, rành rẽ: 习兵 Thông thạo việc binh; 不习水性 Không quen bơi lội; 主人翁习知之 Ông chủ biết rõ (rành rẽ) người đó (Sử kí: Phạm Thư Sái Trạch liệt truyện). (Ngr) Thông thường, thường;
③ Tập quen, tập quán, thói quen, quen nết: 积习 Thói quen lâu đời; 恶习 Thói xấu, tật xấu; 陋习 Hủ tục; 性相近,习相远 Tính tự nhiên của con người vốn gần giống nhau, nhưng vì tập theo thói quen bên ngoài mà dần dần xa cách nhau;
④ (văn) Chim học bay khi mới ra ràng;
⑤ Chồng lên, hai lần;
⑥ [Xí] (Họ) Tập.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 习