Nhập Tên cần tra
将
Âm Hán Việt: thương, tương, tướng
Âm Pinyin: jiāng ㄐㄧㄤ, jiàng ㄐㄧㄤˋ, qiāng ㄑㄧㄤ
Tổng nét: 9
Bộ: thốn 寸 (+6 nét), tường 爿 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰丬寽
Nét bút: 丶一丨ノフ丶一丨丶
Thương Hiệt: LMNII (中一弓戈戈)
Unicode: U+5C06
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: jiāng ㄐㄧㄤ, jiàng ㄐㄧㄤˋ, qiāng ㄑㄧㄤ
Tổng nét: 9
Bộ: thốn 寸 (+6 nét), tường 爿 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰丬寽
Nét bút: 丶一丨ノフ丶一丨丶
Thương Hiệt: LMNII (中一弓戈戈)
Unicode: U+5C06
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển phổ thông
1. sẽ, sắp
2. đem, đưa, cầm
2. đem, đưa, cầm
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 将.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sắp, sẽ, ắt sẽ: 天将明 Trời sắp sáng; 公将战 Công sắp đánh (Tả truyện); 大刑将至 Hình phạt tàn khốc ắt sẽ đến (Tả truyện). 【将近】tương cận [jiangjìn] Ngót, gần: 本村居民将近一百人 Dân làng ta ngót 100 người; 从这裡到他家将近十公里 Từ đây đến nhà anh ấy ngót 10 cây số; 【将要】tương yếu [jiangyào] Sắp, sẽ: 他将要来北京 Anh ấy sắp đến Bắc Kinh; 他们不久将要毕业了 Không bao lâu nữa anh ấy sẽ tốt nghiệp;
② Vừa vặn: 将够一个人吃 Vừa đủ một người ăn; 将一尺 Vừa vặn một thước;
③ Đem, mang, lấy: 将书拿来 Mang sách lại đây; 将功赎罪 Lấy công chuộc tội; 遂将三五少年辈,登高远望形神开 Bèn mang theo năm ba đứa trẻ, lên cao nhìn ra xa tươi cười hớn hở (Lí Bạch);
④ Giới từ, thường dùng để đưa tân ngữ lên trước động từ, dùng như 把 [băi]: 将他请来 Mời anh ấy lại đây; 将门关上 Đóng cửa lại; 将计划进行到底 Tiến hành kế hoạch đến cùng; 苏秦始将连横说秦惠王 Tô Tần lúc đầu đem chủ trương liên hoành thuyết phục Tần Huệ vương (Chiến quốc sách);
⑤ Chiếu (cờ tướng);
⑥ Khích, kháy: 只要拿话一将他,他就会干 Chỉ khích hắn một câu là hắn sẽ làm ngay;
⑦ (văn) Cẩu thả: 将就 Làm việc cẩu thả;
⑧ (văn) Nuôi: 不遑将父 Chẳng rỗi nuôi cha (Thi Kinh);
⑨ (văn) Đưa: 百辆将之 Trăm cỗ xe đưa tiễn nàng (Thi Kinh);
⑩ (văn) Cầm, đỡ: 将将而至 Cùng cầm tay nhau mà đến;
⑪ (văn) Tiến dần: 日就月将 Ngày tới tháng tiến (Thi Kinh);
⑫ (văn) Bên: 在渭之将 Ở bên sông Vị (Thi Kinh: Đại nhã, Hoàng hĩ);
⑬ (văn) Nhận: 将命于朝 Nhận mệnh tại triều (Nghi lễ);
⑭ (văn) Làm: 将事不敬 Làm việc không cung kính (Tả truyện);
⑮ (văn) Định, muốn: 君将哀而生之乎? Ông muốn thương mà cứu sống tôi chăng? (Liễu Tôn Nguyên: Bổ xà giả thuyết); 将慾取天下而爲之 Định đem thiên hạ ra mà xoay xở sắp đặt lại (Lão tử);
⑯ (văn) Lớn, mạnh mẽ: 方将 Đang lớn mạnh lên;
⑰ (văn) 哀余命之不弗将 Thương cho mệnh ta chẳng được dài (Sở từ: Ai thời mệnh);
⑱ (văn) Chỉ: 将在德矣 Chỉ tại ở đức mà thôi (Tả truyện);
⑲ (văn) Mà là: 非以明民,将以愚之 Không để làm cho dân sáng ra, mà để làm cho dân ngu đi (Lão tử);
⑳ (văn) Còn, há, làm sao (để làm tăng ý phản vấn): 我退而楚还,我将何求? Quân ta lui, quân Sở trở về, thì ta còn cầu gì nữa? (Tả truyện: Hi công nhị thập bát niên); 将非厚诬者乎? Há chẳng phải là vu cáo và hãm hại quá nhiều ư? (Sử thông);
㉑ (văn) Chắc có lẽ, e rằng (biểu thị ý suy đoán): 今晋公子有三祚焉,天将启之 Nay Tấn Công tử có ba điều phúc, có lẽ trời sẽ để cho ông ta hưng thịnh (Quốc ngữ);
㉒ (văn) Gần tới (về số lượng): 将五十里也 Gần năm mươi dặm (Mạnh tử);
㉓ (văn) Với: 眉将柳而争绿 Lông mày tranh màu xanh với liễu (Dữu Tín: Xuân phú);
㉔ (văn) Thì, thế thì: 譬如群兽,一个负矣,将百群皆奔 Tỉ như bầy thú, một con bị trúng tên, thì trăm bầy đều trốn chạy (Quốc ngữ: Ngô ngữ);
㉕ (văn) Hoặc là, hay là (biểu thị sự chọn lựa): 先生将悖乎?将以爲楚国妖祥乎? Tiên sinh lẩm cẩm quá ư? Hay cho đó là điềm gở của nước Sở? (Chiến quốc sách);
㉖ (văn) Nếu (biểu thị ý giả thiết): 令尹将必来辱,爲惠已甚 Lệnh doãn nếu thế nào cũng đến nhà tôi thì thật ân huệ cho tôi lắm (Tả truyện);
㉗ (văn) Trợ từ giữa câu (không dịch): 若生女者,辄持将去 Nếu sinh con gái, thì liền vứt bỏ đi ngay (Nhan thị gia huấn: Trì gia);
㉘ [Jiang] (Họ) Tương. Xem 将 [jiàng].
② Vừa vặn: 将够一个人吃 Vừa đủ một người ăn; 将一尺 Vừa vặn một thước;
③ Đem, mang, lấy: 将书拿来 Mang sách lại đây; 将功赎罪 Lấy công chuộc tội; 遂将三五少年辈,登高远望形神开 Bèn mang theo năm ba đứa trẻ, lên cao nhìn ra xa tươi cười hớn hở (Lí Bạch);
④ Giới từ, thường dùng để đưa tân ngữ lên trước động từ, dùng như 把 [băi]: 将他请来 Mời anh ấy lại đây; 将门关上 Đóng cửa lại; 将计划进行到底 Tiến hành kế hoạch đến cùng; 苏秦始将连横说秦惠王 Tô Tần lúc đầu đem chủ trương liên hoành thuyết phục Tần Huệ vương (Chiến quốc sách);
⑤ Chiếu (cờ tướng);
⑥ Khích, kháy: 只要拿话一将他,他就会干 Chỉ khích hắn một câu là hắn sẽ làm ngay;
⑦ (văn) Cẩu thả: 将就 Làm việc cẩu thả;
⑧ (văn) Nuôi: 不遑将父 Chẳng rỗi nuôi cha (Thi Kinh);
⑨ (văn) Đưa: 百辆将之 Trăm cỗ xe đưa tiễn nàng (Thi Kinh);
⑩ (văn) Cầm, đỡ: 将将而至 Cùng cầm tay nhau mà đến;
⑪ (văn) Tiến dần: 日就月将 Ngày tới tháng tiến (Thi Kinh);
⑫ (văn) Bên: 在渭之将 Ở bên sông Vị (Thi Kinh: Đại nhã, Hoàng hĩ);
⑬ (văn) Nhận: 将命于朝 Nhận mệnh tại triều (Nghi lễ);
⑭ (văn) Làm: 将事不敬 Làm việc không cung kính (Tả truyện);
⑮ (văn) Định, muốn: 君将哀而生之乎? Ông muốn thương mà cứu sống tôi chăng? (Liễu Tôn Nguyên: Bổ xà giả thuyết); 将慾取天下而爲之 Định đem thiên hạ ra mà xoay xở sắp đặt lại (Lão tử);
⑯ (văn) Lớn, mạnh mẽ: 方将 Đang lớn mạnh lên;
⑰ (văn) 哀余命之不弗将 Thương cho mệnh ta chẳng được dài (Sở từ: Ai thời mệnh);
⑱ (văn) Chỉ: 将在德矣 Chỉ tại ở đức mà thôi (Tả truyện);
⑲ (văn) Mà là: 非以明民,将以愚之 Không để làm cho dân sáng ra, mà để làm cho dân ngu đi (Lão tử);
⑳ (văn) Còn, há, làm sao (để làm tăng ý phản vấn): 我退而楚还,我将何求? Quân ta lui, quân Sở trở về, thì ta còn cầu gì nữa? (Tả truyện: Hi công nhị thập bát niên); 将非厚诬者乎? Há chẳng phải là vu cáo và hãm hại quá nhiều ư? (Sử thông);
㉑ (văn) Chắc có lẽ, e rằng (biểu thị ý suy đoán): 今晋公子有三祚焉,天将启之 Nay Tấn Công tử có ba điều phúc, có lẽ trời sẽ để cho ông ta hưng thịnh (Quốc ngữ);
㉒ (văn) Gần tới (về số lượng): 将五十里也 Gần năm mươi dặm (Mạnh tử);
㉓ (văn) Với: 眉将柳而争绿 Lông mày tranh màu xanh với liễu (Dữu Tín: Xuân phú);
㉔ (văn) Thì, thế thì: 譬如群兽,一个负矣,将百群皆奔 Tỉ như bầy thú, một con bị trúng tên, thì trăm bầy đều trốn chạy (Quốc ngữ: Ngô ngữ);
㉕ (văn) Hoặc là, hay là (biểu thị sự chọn lựa): 先生将悖乎?将以爲楚国妖祥乎? Tiên sinh lẩm cẩm quá ư? Hay cho đó là điềm gở của nước Sở? (Chiến quốc sách);
㉖ (văn) Nếu (biểu thị ý giả thiết): 令尹将必来辱,爲惠已甚 Lệnh doãn nếu thế nào cũng đến nhà tôi thì thật ân huệ cho tôi lắm (Tả truyện);
㉗ (văn) Trợ từ giữa câu (không dịch): 若生女者,辄持将去 Nếu sinh con gái, thì liền vứt bỏ đi ngay (Nhan thị gia huấn: Trì gia);
㉘ [Jiang] (Họ) Tương. Xem 将 [jiàng].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tướng: 上将 Thượng tướng; 将领 Tướng lĩnh;
② Mang quân đi, chỉ huy: 将兵 Chỉ huy binh lính, cầm binh;
③ (văn) Vừa: 将恐将惧 Vừa lo vừa sợ (Thi Kinh: Tiểu nhã, Cốc phong);
④ (văn) Và, cùng: 暂伴月将影 Tạm làm bạn với trăng cùng bóng (Lí Bạch: Nguyệt hạ độc chước). Xem 将 [jiang].
② Mang quân đi, chỉ huy: 将兵 Chỉ huy binh lính, cầm binh;
③ (văn) Vừa: 将恐将惧 Vừa lo vừa sợ (Thi Kinh: Tiểu nhã, Cốc phong);
④ (văn) Và, cùng: 暂伴月将影 Tạm làm bạn với trăng cùng bóng (Lí Bạch: Nguyệt hạ độc chước). Xem 将 [jiang].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 将