Nhập Tên cần tra
雨
Âm Hán Việt: vú, vũ, vụ
Âm Pinyin: yǔ ㄩˇ, yù ㄩˋ
Tổng nét: 8
Bộ: vũ 雨 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一丨フ丨丶丶丶丶
Thương Hiệt: MLBY (一中月卜)
Unicode: U+96E8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: yǔ ㄩˇ, yù ㄩˋ
Tổng nét: 8
Bộ: vũ 雨 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一丨フ丨丶丶丶丶
Thương Hiệt: MLBY (一中月卜)
Unicode: U+96E8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển phổ thông
mưa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mưa. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Chung tiêu thính vũ thanh” (Thính vũ 聴雨) 终宵听雨声 Suốt đêm nghe tiếng mưa.
2. Một âm là “vú”. (Động) Đổ, rơi, rưới, mưa xuống. ◎Như: “vú bạc” 雨雹 đổ mưa đá, “vú tuyết” 雨雪 mưa tuyết.
2. Một âm là “vú”. (Động) Đổ, rơi, rưới, mưa xuống. ◎Như: “vú bạc” 雨雹 đổ mưa đá, “vú tuyết” 雨雪 mưa tuyết.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mưa. Cung oán ngâm khúc : » Hình mộc thạch vàng kim ố cổ, Sắc cầm ngư ủ vũ ê phong « — Nhiều lắm. Như mưa. Xem Vũ pháo — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Vũ — Một âm là Vụ. Xem Vụ.
Mưa rơi. Đổ mưa. Ta cứ quen đọc Vũ — Rơi từ cao xuống. Đổ xuống. Trút xuống. Một âm là Vũ. Xem Vũ.