Nhập Tên cần tra
月
Âm Hán Việt: nguyệt
Âm Pinyin: yuè ㄩㄝˋ
Tổng nét: 4
Bộ: nguyệt 月 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノフ一一
Thương Hiệt: B (月)
Unicode: U+6708
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: yuè ㄩㄝˋ
Tổng nét: 4
Bộ: nguyệt 月 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノフ一一
Thương Hiệt: B (月)
Unicode: U+6708
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển phổ thông
1. Mặt Trăng
2. tháng
2. tháng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mặt trăng, trăng. ◎Như: “tân nguyệt” 新月 trăng mới, “tàn nguyệt” 残月 trăng tàn, “nhật nguyệt” 日月 mặt trời và mặt trăng.
2. (Danh) Ánh sáng trăng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Lạc nguyệt mãn ốc lương, Do nghi chiếu nhan sắc” 落月满屋梁, 犹疑照颜色 (Mộng Lí Bạch 梦李白) Ánh trăng rớt đầy xà nhà, Còn ngờ là (ánh trăng) chiếu trên mặt mũi (của bạn).
3. (Danh) Lượng từ: tháng (một năm có mười hai tháng). ◎Như: “sổ nguyệt thì gian” 数月时间 thời gian khoảng vài tháng.
4. (Danh) Họ “Nguyệt”.
5. (Tính) Tròn như mặt trăng. ◎Như: “nguyệt bính” 月饼 bánh trung thu, “nguyệt cầm” 月琴 đàn nguyệt (hình tròn).
6. (Tính) Mỗi tháng, hằng tháng. ◎Như: “nguyệt san” 月刊 báo ra hằng tháng.
2. (Danh) Ánh sáng trăng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Lạc nguyệt mãn ốc lương, Do nghi chiếu nhan sắc” 落月满屋梁, 犹疑照颜色 (Mộng Lí Bạch 梦李白) Ánh trăng rớt đầy xà nhà, Còn ngờ là (ánh trăng) chiếu trên mặt mũi (của bạn).
3. (Danh) Lượng từ: tháng (một năm có mười hai tháng). ◎Như: “sổ nguyệt thì gian” 数月时间 thời gian khoảng vài tháng.
4. (Danh) Họ “Nguyệt”.
5. (Tính) Tròn như mặt trăng. ◎Như: “nguyệt bính” 月饼 bánh trung thu, “nguyệt cầm” 月琴 đàn nguyệt (hình tròn).
6. (Tính) Mỗi tháng, hằng tháng. ◎Như: “nguyệt san” 月刊 báo ra hằng tháng.
Từ điển Thiều Chửu
① Mặt trăng.
② Tháng.
② Tháng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trăng, mặt trăng, nguyệt: 月食 Nguyệt thực; 月落乌啼霜满天 Trăng lặn quạ kêu sương toả đầy trời (Trương Kế: Phong kiều dạ bạc);
② Tháng, hàng tháng, nguyệt: 月底 Cuối tháng: 月产量 Sản lượng hàng tháng; 月刊 Nguyệt san;
③ Vật có hình tròn như mặt trăng: 月琴 Đàn nguyệt, cầm trăng.
② Tháng, hàng tháng, nguyệt: 月底 Cuối tháng: 月产量 Sản lượng hàng tháng; 月刊 Nguyệt san;
③ Vật có hình tròn như mặt trăng: 月琴 Đàn nguyệt, cầm trăng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mặt trăng. Đoạn trường tân thanh có câu: » Chênh chênh bóng nguyệt xế mành, tựa ngồi bên triện một mình thiu thiu « — Một tháng. Thơ Bà Huyện Thanh Quan có câu: » Đá vẫn trơ gan cùng tuế nguyệt « ( Tuế nguyệt là năm tháng ) — Chỉ người đàn bà con gái. Thơ Hồ Xuân Hương có câu: » Anh đồ tỉnh anh đồ say, sao anh ghẹo nguyệt giữa ban ngày « — Cũng chỉ hành động không đứng đắn giữa trai gái. Đoạn trường tân thanh có câu: » Đừng điều nguyệt nọ hoa kia, ngoài ra ai lại tiếc gì với ai « — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Nguyệt.