Nhập Tên cần tra
年
Âm Hán Việt: niên
Âm Pinyin: nián ㄋㄧㄢˊ
Tổng nét: 6
Bộ: can 干 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: ノ一一丨一丨
Thương Hiệt: OQ (人手)
Unicode: U+5E74
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: nián ㄋㄧㄢˊ
Tổng nét: 6
Bộ: can 干 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: ノ一一丨一丨
Thương Hiệt: OQ (人手)
Unicode: U+5E74
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển phổ thông
1. năm
2. tuổi
3. được mùa
2. tuổi
3. được mùa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thời gian trái đất xoay một vòng quanh mặt trời.
2. (Danh) Tuổi. ◎Như: “diên niên ích thọ” 延年益寿 thêm tuổi thêm thọ, “niên khinh lực tráng” 年轻力壮 tuổi trẻ sức khỏe. ◇Thủy hử truyện 水浒传: “Chỉ hữu nhất cá lão mẫu, niên dĩ lục tuần chi thượng” 只有一个老母, 年已六旬之上 (Đệ nhị hồi) Chỉ có một mẹ già, tuổi đã ngoài sáu mươi.
3. (Danh) Khoa thi. ◎Như: “đồng niên” 同年 người đỗ cùng khoa, “niên nghị” 年谊 tình kết giao giữa những người cùng đỗ một khoa.
4. (Danh) Năm tháng. Phiếm chỉ thời gian.
5. (Danh) Chỉ sinh hoạt, sinh kế. ◇Cao Minh 高明: “Ta mệnh bạc, thán niên gian, hàm tu nhẫn lệ hướng nhân tiền, do khủng công bà huyền vọng nhãn” 嗟命薄, 歎年艰, 含羞忍泪向人前, 犹恐公婆悬望眼 (Tì bà kí 琵琶记, Nghĩa thương chẩn tế 义仓赈济).
6. (Danh) Tết, niên tiết. ◎Như: “quá niên” 过年 ăn tết, “nghênh niên” 迎年 đón tết.
7. (Danh) Thu hoạch trong năm. ◎Như: “phong niên” 丰年 thu hoạch trong năm tốt (năm được mùa), “niên cảnh” 年景 tình trạng mùa màng.
8. (Danh) Thời đại, thời kì, đời. ◎Như: “Khang Hi niên gian” 康熙年间 thời Khang Hi, “bát thập niên đại” 八十年代 thời kì những năm 80.
9. (Danh) Thời (thời kì trong đời người). ◎Như: “đồng niên” 童年 thời trẻ thơ, “thanh thiếu niên” 青少年 thời thanh thiếu niên, “tráng niên” 壮年 thời tráng niên, “lão niên” 老年 thời già cả.
10. (Danh) Tuổi thọ, số năm sống trên đời. ◇Trang Tử 庄子: “Niên bất khả cử, thì bất khả chỉ” 年不可举, 时不可止 (Thu thủy 秋水).
11. (Danh) Đặc chỉ trường thọ (nhiều tuổi, sống lâu). ◇Tống Thư 宋书: “Gia thế vô niên, vong cao tổ tứ thập, tằng tổ tam thập nhị, vong tổ tứ thập thất, hạ quan tân tuế tiện tam thập ngũ, gia dĩ tật hoạn như thử, đương phục kỉ thì kiến thánh thế?” 家世无年, 亡高祖四十, 曾祖三十二, 亡祖四十七, 下官新岁便三十五, 加以疾患如此, 当复几时见圣世? (Tạ Trang truyện 谢庄传).
12. (Danh) Lượng từ: đơn vị tính thời gian. ◎Như: “nhất niên hữu thập nhị cá nguyệt” 一年有十二个月 một năm có mười hai tháng.
13. (Danh) Họ “Niên”.
14. (Tính) Hằng năm, mỗi năm, theo thứ tự thời gian. ◎Như: “niên giám” 年鑑 sách ghi chép việc trong năm, thống kê hằng năm, “niên biểu” 年表 theo thứ tự thời gian, “niên sản lượng” 年产量 sản lượng hằng năm.
15. (Tính) Vào cuối năm, sang năm mới. ◎Như: “niên cao” 年糕 bánh tết, “niên họa” 年画 tranh tết, “bạn niên hóa” 办年货 buôn hàng tết.
2. (Danh) Tuổi. ◎Như: “diên niên ích thọ” 延年益寿 thêm tuổi thêm thọ, “niên khinh lực tráng” 年轻力壮 tuổi trẻ sức khỏe. ◇Thủy hử truyện 水浒传: “Chỉ hữu nhất cá lão mẫu, niên dĩ lục tuần chi thượng” 只有一个老母, 年已六旬之上 (Đệ nhị hồi) Chỉ có một mẹ già, tuổi đã ngoài sáu mươi.
3. (Danh) Khoa thi. ◎Như: “đồng niên” 同年 người đỗ cùng khoa, “niên nghị” 年谊 tình kết giao giữa những người cùng đỗ một khoa.
4. (Danh) Năm tháng. Phiếm chỉ thời gian.
5. (Danh) Chỉ sinh hoạt, sinh kế. ◇Cao Minh 高明: “Ta mệnh bạc, thán niên gian, hàm tu nhẫn lệ hướng nhân tiền, do khủng công bà huyền vọng nhãn” 嗟命薄, 歎年艰, 含羞忍泪向人前, 犹恐公婆悬望眼 (Tì bà kí 琵琶记, Nghĩa thương chẩn tế 义仓赈济).
6. (Danh) Tết, niên tiết. ◎Như: “quá niên” 过年 ăn tết, “nghênh niên” 迎年 đón tết.
7. (Danh) Thu hoạch trong năm. ◎Như: “phong niên” 丰年 thu hoạch trong năm tốt (năm được mùa), “niên cảnh” 年景 tình trạng mùa màng.
8. (Danh) Thời đại, thời kì, đời. ◎Như: “Khang Hi niên gian” 康熙年间 thời Khang Hi, “bát thập niên đại” 八十年代 thời kì những năm 80.
9. (Danh) Thời (thời kì trong đời người). ◎Như: “đồng niên” 童年 thời trẻ thơ, “thanh thiếu niên” 青少年 thời thanh thiếu niên, “tráng niên” 壮年 thời tráng niên, “lão niên” 老年 thời già cả.
10. (Danh) Tuổi thọ, số năm sống trên đời. ◇Trang Tử 庄子: “Niên bất khả cử, thì bất khả chỉ” 年不可举, 时不可止 (Thu thủy 秋水).
11. (Danh) Đặc chỉ trường thọ (nhiều tuổi, sống lâu). ◇Tống Thư 宋书: “Gia thế vô niên, vong cao tổ tứ thập, tằng tổ tam thập nhị, vong tổ tứ thập thất, hạ quan tân tuế tiện tam thập ngũ, gia dĩ tật hoạn như thử, đương phục kỉ thì kiến thánh thế?” 家世无年, 亡高祖四十, 曾祖三十二, 亡祖四十七, 下官新岁便三十五, 加以疾患如此, 当复几时见圣世? (Tạ Trang truyện 谢庄传).
12. (Danh) Lượng từ: đơn vị tính thời gian. ◎Như: “nhất niên hữu thập nhị cá nguyệt” 一年有十二个月 một năm có mười hai tháng.
13. (Danh) Họ “Niên”.
14. (Tính) Hằng năm, mỗi năm, theo thứ tự thời gian. ◎Như: “niên giám” 年鑑 sách ghi chép việc trong năm, thống kê hằng năm, “niên biểu” 年表 theo thứ tự thời gian, “niên sản lượng” 年产量 sản lượng hằng năm.
15. (Tính) Vào cuối năm, sang năm mới. ◎Như: “niên cao” 年糕 bánh tết, “niên họa” 年画 tranh tết, “bạn niên hóa” 办年货 buôn hàng tết.
Từ điển Thiều Chửu
① Năm.
② Tuổi.
③ Người đỗ cùng khoa gọi là đồng niên 同年. Hai nhà đi lại với nhau gọi là niên nghị 年谊.
④ Ðược mùa.
② Tuổi.
③ Người đỗ cùng khoa gọi là đồng niên 同年. Hai nhà đi lại với nhau gọi là niên nghị 年谊.
④ Ðược mùa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Năm: 去年 Năm ngoái; 全年收入 Thu nhập cả năm;
② Tuổi, lứa tuổi: 年过四十的人 Người đã quá bốn mươi; 她年方十八 Cô ấy mới mười lăm tuổi; 知命之年 Tuổi biết mệnh trời, tuổi năm mươi;
③ Thời, đời: 明朝末年 Cuối đời nhà Minh; 童年 Thời thơ ấu;
④ Tết: 过年 Ăn tết; 拜年 Chúc tết;
⑤ Mùa màng: 丰年 Được mùa; 荒年 Mất mùa;
⑥ [Nián] (Họ) Niên.
② Tuổi, lứa tuổi: 年过四十的人 Người đã quá bốn mươi; 她年方十八 Cô ấy mới mười lăm tuổi; 知命之年 Tuổi biết mệnh trời, tuổi năm mươi;
③ Thời, đời: 明朝末年 Cuối đời nhà Minh; 童年 Thời thơ ấu;
④ Tết: 过年 Ăn tết; 拜年 Chúc tết;
⑤ Mùa màng: 丰年 Được mùa; 荒年 Mất mùa;
⑥ [Nián] (Họ) Niên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mùa gặt lúa — Một năm — Một tuổi — Tuổi tác. Chinh phụ ngâm khúc ( bản dịch ) có câu: » Nỡ nào đôi lứa thiếu niên, quan sơn để cách hàn huyên sao đành «.