Nhập Tên cần tra
Tra
马
Âm Hán Việt:
mã
Âm Pinyin:
mǎ
ㄇㄚˇ
Tổng nét: 3
Bộ:
mã 馬
(+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút:
フフ一
Thương Hiệt: NVSM (弓女尸一)
Unicode:
U+9A6C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
mã
Từ điển phổ thông
con ngựa
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ
马
.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngựa:
母
马
Ngựa cái;
种
马
Ngựa đực, ngựa giống.
【
马
骡
】
mã loa [măluó] Con la;
② To, lớn:
马
蜂
Ong vẽ, ong bắp cày;
③ (văn) Thẻ ghi số đếm;
④ [Mă] (Họ) Mã.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
马