Nhập Tên cần tra
推
Âm Hán Việt: suy, thôi
Âm Pinyin: tuī ㄊㄨㄟ
Tổng nét: 11
Bộ: thủ 手 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘隹
Nét bút: 一丨一ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: QOG (手人土)
Unicode: U+63A8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: tuī ㄊㄨㄟ
Tổng nét: 11
Bộ: thủ 手 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘隹
Nét bút: 一丨一ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: QOG (手人土)
Unicode: U+63A8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển phổ thông
1. đẩy
2. đấm
3. lựa chọn, chọn lọc
4. nhường cho
5. tìm tòi
2. đấm
3. lựa chọn, chọn lọc
4. nhường cho
5. tìm tòi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đẩy, đùn. ◎Như: “thôi môn” 推门 đẩy cửa, “thôi xa” 推车 đẩy xe. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hà xứ thôi xa hán” 何处推车汉 (Hà Nam đạo trung khốc thử 河南道中酷暑) Quê ở đâu, anh đẩy xe?
2. (Động) Trừ bỏ, bài trừ. ◎Như: “thôi trần xuất tân” 推陈出新 bỏ cũ ra mới.
3. (Động) Kéo dài thời gian, lần lữa. ◇Toàn Nguyên tán khúc 全元散曲: “Kim niên thôi đáo lai niên” 今年推到来年 (Tân thủy lệnh 新水令) Năm nay lần lữa sang năm tới.
4. (Động) Trút cho, nhường cho. ◎Như: “giải y thôi thực” 解衣推食 nhường cơm xẻ áo.
5. (Động) Thoái thác, khước từ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三国演义: “Bị phi cảm thôi từ, nại binh vi tướng quả, khủng nan khinh động” 备非敢推辞, 奈兵微将寡, 恐难轻动 (Đệ thập nhất hồi) (Lưu) Bị tôi đâu dám khước từ, nhưng quân yếu, tướng ít, lo rằng không làm nổi việc.
6. (Động) Tuyển chọn, bầu lên, tiến cử. ◎Như: “công thôi” 公推 mọi người cùng tiến cử. ◇Hồng Lâu Mộng 红楼梦: “Nhược thị yếu thôi ngã tác xã trường” 若是要推我作社长 (Đệ tam thập thất hồi) Nếu như cử tôi làm hội trưởng thi xã.
7. (Động) Tìm gỡ cho ra mối, suy tìm, nghiên cứu. ◎Như: “thôi cầu” 推求 tìm tòi, “thôi tường” 推详 tìm cho tường tận. ◇Tố Thư 素书: “Thôi cổ nghiệm kim, sở dĩ bất hoặc” 推古验今, 所以不惑 Suy tìm việc xưa, khảo sát việc nay, vi thế không còn nghi hoặc.
8. (Động) Mở rộng, suy rộng. ◎Như: “thôi quảng” 推广 suy rộng, khai triển.
9. (Động) Hớt, cắt, xén. ◎Như: “thôi đầu” 推头 hớt tóc. § “Thôi đầu” 推头 còn có nghĩa là thoái thác, thôi ủy.
10. § Còn đọc là “suy”.
2. (Động) Trừ bỏ, bài trừ. ◎Như: “thôi trần xuất tân” 推陈出新 bỏ cũ ra mới.
3. (Động) Kéo dài thời gian, lần lữa. ◇Toàn Nguyên tán khúc 全元散曲: “Kim niên thôi đáo lai niên” 今年推到来年 (Tân thủy lệnh 新水令) Năm nay lần lữa sang năm tới.
4. (Động) Trút cho, nhường cho. ◎Như: “giải y thôi thực” 解衣推食 nhường cơm xẻ áo.
5. (Động) Thoái thác, khước từ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三国演义: “Bị phi cảm thôi từ, nại binh vi tướng quả, khủng nan khinh động” 备非敢推辞, 奈兵微将寡, 恐难轻动 (Đệ thập nhất hồi) (Lưu) Bị tôi đâu dám khước từ, nhưng quân yếu, tướng ít, lo rằng không làm nổi việc.
6. (Động) Tuyển chọn, bầu lên, tiến cử. ◎Như: “công thôi” 公推 mọi người cùng tiến cử. ◇Hồng Lâu Mộng 红楼梦: “Nhược thị yếu thôi ngã tác xã trường” 若是要推我作社长 (Đệ tam thập thất hồi) Nếu như cử tôi làm hội trưởng thi xã.
7. (Động) Tìm gỡ cho ra mối, suy tìm, nghiên cứu. ◎Như: “thôi cầu” 推求 tìm tòi, “thôi tường” 推详 tìm cho tường tận. ◇Tố Thư 素书: “Thôi cổ nghiệm kim, sở dĩ bất hoặc” 推古验今, 所以不惑 Suy tìm việc xưa, khảo sát việc nay, vi thế không còn nghi hoặc.
8. (Động) Mở rộng, suy rộng. ◎Như: “thôi quảng” 推广 suy rộng, khai triển.
9. (Động) Hớt, cắt, xén. ◎Như: “thôi đầu” 推头 hớt tóc. § “Thôi đầu” 推头 còn có nghĩa là thoái thác, thôi ủy.
10. § Còn đọc là “suy”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đẩy, đùn: 推车 Đẩy xe. (Ngr) Húi: 推头 Húi tóc;
② Đẩy tới: 推进 Đẩy tới, tiến tới, đẩy mạnh; 推动 Đẩy mạnh;
③ Suy tính kĩ, suy tìm, suy cứu, tìm tòi: 推理 Suy lí, suy đoán; 推算 Suy tính; 推求 Tìm tòi; 推详 Tìm cho tường tận;
④ Mở rộng. 【推广】thôi quảng [tuiguăng] Mở rộng, phổ biến: 推广先进经验 Phổ biến kinh nghiêm tiên tiến;
⑤ (văn) Thi hành, chấp hành: 推公法,而求索姦人 Thi hành luật công, và tìm bắt những kẻ gian (Hàn Phi tử);
⑥ (văn) Trừ bỏ. 【推陈出新】thôi trần xuất tân [tui chén chuxin] Đẩy cũ ra mới, bỏ cũ thành mới;
⑦ Từ chối, đùn đẩy, đổ: 推让 Nhường cho người khác; 推委给别人 Đùn cho người khác;
⑧ Hoãn lại: 先往后推几天 Hoãn lại vài hôm;
⑨ Bầu, tiến cử, đưa lên: 公推一个人做代表 Bầu một người ra làm đại biểu;
⑩ Khen: 推许 Khen ngợi.
② Đẩy tới: 推进 Đẩy tới, tiến tới, đẩy mạnh; 推动 Đẩy mạnh;
③ Suy tính kĩ, suy tìm, suy cứu, tìm tòi: 推理 Suy lí, suy đoán; 推算 Suy tính; 推求 Tìm tòi; 推详 Tìm cho tường tận;
④ Mở rộng. 【推广】thôi quảng [tuiguăng] Mở rộng, phổ biến: 推广先进经验 Phổ biến kinh nghiêm tiên tiến;
⑤ (văn) Thi hành, chấp hành: 推公法,而求索姦人 Thi hành luật công, và tìm bắt những kẻ gian (Hàn Phi tử);
⑥ (văn) Trừ bỏ. 【推陈出新】thôi trần xuất tân [tui chén chuxin] Đẩy cũ ra mới, bỏ cũ thành mới;
⑦ Từ chối, đùn đẩy, đổ: 推让 Nhường cho người khác; 推委给别人 Đùn cho người khác;
⑧ Hoãn lại: 先往后推几天 Hoãn lại vài hôm;
⑨ Bầu, tiến cử, đưa lên: 公推一个人做代表 Bầu một người ra làm đại biểu;
⑩ Khen: 推许 Khen ngợi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng tay mà đẩy tới trước. Cũng đọc Thôi — Trừ bỏ — Từ chối — Dời đổi — lựa chọn — Tiến cử người tài — Tìm tòi — Từ điều này mà nghĩ ngợi để biết ra điều kia. Đoạn trường tân thanh có câu: » Cứ trong mộng triệu mà suy, phận con thôi có ra gì mà sau «.
Từ điển phổ thông
1. đẩy
2. đấm
3. lựa chọn, chọn lọc
4. nhường cho
5. tìm tòi
2. đấm
3. lựa chọn, chọn lọc
4. nhường cho
5. tìm tòi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đẩy, đùn. ◎Như: “thôi môn” 推门 đẩy cửa, “thôi xa” 推车 đẩy xe. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hà xứ thôi xa hán” 何处推车汉 (Hà Nam đạo trung khốc thử 河南道中酷暑) Quê ở đâu, anh đẩy xe?
2. (Động) Trừ bỏ, bài trừ. ◎Như: “thôi trần xuất tân” 推陈出新 bỏ cũ ra mới.
3. (Động) Kéo dài thời gian, lần lữa. ◇Toàn Nguyên tán khúc 全元散曲: “Kim niên thôi đáo lai niên” 今年推到来年 (Tân thủy lệnh 新水令) Năm nay lần lữa sang năm tới.
4. (Động) Trút cho, nhường cho. ◎Như: “giải y thôi thực” 解衣推食 nhường cơm xẻ áo.
5. (Động) Thoái thác, khước từ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三国演义: “Bị phi cảm thôi từ, nại binh vi tướng quả, khủng nan khinh động” 备非敢推辞, 奈兵微将寡, 恐难轻动 (Đệ thập nhất hồi) (Lưu) Bị tôi đâu dám khước từ, nhưng quân yếu, tướng ít, lo rằng không làm nổi việc.
6. (Động) Tuyển chọn, bầu lên, tiến cử. ◎Như: “công thôi” 公推 mọi người cùng tiến cử. ◇Hồng Lâu Mộng 红楼梦: “Nhược thị yếu thôi ngã tác xã trường” 若是要推我作社长 (Đệ tam thập thất hồi) Nếu như cử tôi làm hội trưởng thi xã.
7. (Động) Tìm gỡ cho ra mối, suy tìm, nghiên cứu. ◎Như: “thôi cầu” 推求 tìm tòi, “thôi tường” 推详 tìm cho tường tận. ◇Tố Thư 素书: “Thôi cổ nghiệm kim, sở dĩ bất hoặc” 推古验今, 所以不惑 Suy tìm việc xưa, khảo sát việc nay, vi thế không còn nghi hoặc.
8. (Động) Mở rộng, suy rộng. ◎Như: “thôi quảng” 推广 suy rộng, khai triển.
9. (Động) Hớt, cắt, xén. ◎Như: “thôi đầu” 推头 hớt tóc. § “Thôi đầu” 推头 còn có nghĩa là thoái thác, thôi ủy.
10. § Còn đọc là “suy”.
2. (Động) Trừ bỏ, bài trừ. ◎Như: “thôi trần xuất tân” 推陈出新 bỏ cũ ra mới.
3. (Động) Kéo dài thời gian, lần lữa. ◇Toàn Nguyên tán khúc 全元散曲: “Kim niên thôi đáo lai niên” 今年推到来年 (Tân thủy lệnh 新水令) Năm nay lần lữa sang năm tới.
4. (Động) Trút cho, nhường cho. ◎Như: “giải y thôi thực” 解衣推食 nhường cơm xẻ áo.
5. (Động) Thoái thác, khước từ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三国演义: “Bị phi cảm thôi từ, nại binh vi tướng quả, khủng nan khinh động” 备非敢推辞, 奈兵微将寡, 恐难轻动 (Đệ thập nhất hồi) (Lưu) Bị tôi đâu dám khước từ, nhưng quân yếu, tướng ít, lo rằng không làm nổi việc.
6. (Động) Tuyển chọn, bầu lên, tiến cử. ◎Như: “công thôi” 公推 mọi người cùng tiến cử. ◇Hồng Lâu Mộng 红楼梦: “Nhược thị yếu thôi ngã tác xã trường” 若是要推我作社长 (Đệ tam thập thất hồi) Nếu như cử tôi làm hội trưởng thi xã.
7. (Động) Tìm gỡ cho ra mối, suy tìm, nghiên cứu. ◎Như: “thôi cầu” 推求 tìm tòi, “thôi tường” 推详 tìm cho tường tận. ◇Tố Thư 素书: “Thôi cổ nghiệm kim, sở dĩ bất hoặc” 推古验今, 所以不惑 Suy tìm việc xưa, khảo sát việc nay, vi thế không còn nghi hoặc.
8. (Động) Mở rộng, suy rộng. ◎Như: “thôi quảng” 推广 suy rộng, khai triển.
9. (Động) Hớt, cắt, xén. ◎Như: “thôi đầu” 推头 hớt tóc. § “Thôi đầu” 推头 còn có nghĩa là thoái thác, thôi ủy.
10. § Còn đọc là “suy”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðẩy lên.
② Ðổi dời đi, như thôi trần xuất tân 推陈出新 đổi cũ ra mới.
③ Trút cho, đem cái của mình nhường cho người gọi là thôi, như giải y thôi thực 解衣推食 cởi áo xẻ cơm cho.
④ Khước đi, từ thôi.
⑤ Chọn ra, như công thôi 公推 mọi người cùng chọn mà tiến cử ra.
⑥ Tìm gỡ cho ra mối, như thôi cầu 推求 tìm tòi, thôi tường 推详 tìm cho tường tận.
② Ðổi dời đi, như thôi trần xuất tân 推陈出新 đổi cũ ra mới.
③ Trút cho, đem cái của mình nhường cho người gọi là thôi, như giải y thôi thực 解衣推食 cởi áo xẻ cơm cho.
④ Khước đi, từ thôi.
⑤ Chọn ra, như công thôi 公推 mọi người cùng chọn mà tiến cử ra.
⑥ Tìm gỡ cho ra mối, như thôi cầu 推求 tìm tòi, thôi tường 推详 tìm cho tường tận.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đẩy, đùn: 推车 Đẩy xe. (Ngr) Húi: 推头 Húi tóc;
② Đẩy tới: 推进 Đẩy tới, tiến tới, đẩy mạnh; 推动 Đẩy mạnh;
③ Suy tính kĩ, suy tìm, suy cứu, tìm tòi: 推理 Suy lí, suy đoán; 推算 Suy tính; 推求 Tìm tòi; 推详 Tìm cho tường tận;
④ Mở rộng. 【推广】thôi quảng [tuiguăng] Mở rộng, phổ biến: 推广先进经验 Phổ biến kinh nghiêm tiên tiến;
⑤ (văn) Thi hành, chấp hành: 推公法,而求索姦人 Thi hành luật công, và tìm bắt những kẻ gian (Hàn Phi tử);
⑥ (văn) Trừ bỏ. 【推陈出新】thôi trần xuất tân [tui chén chuxin] Đẩy cũ ra mới, bỏ cũ thành mới;
⑦ Từ chối, đùn đẩy, đổ: 推让 Nhường cho người khác; 推委给别人 Đùn cho người khác;
⑧ Hoãn lại: 先往后推几天 Hoãn lại vài hôm;
⑨ Bầu, tiến cử, đưa lên: 公推一个人做代表 Bầu một người ra làm đại biểu;
⑩ Khen: 推许 Khen ngợi.
② Đẩy tới: 推进 Đẩy tới, tiến tới, đẩy mạnh; 推动 Đẩy mạnh;
③ Suy tính kĩ, suy tìm, suy cứu, tìm tòi: 推理 Suy lí, suy đoán; 推算 Suy tính; 推求 Tìm tòi; 推详 Tìm cho tường tận;
④ Mở rộng. 【推广】thôi quảng [tuiguăng] Mở rộng, phổ biến: 推广先进经验 Phổ biến kinh nghiêm tiên tiến;
⑤ (văn) Thi hành, chấp hành: 推公法,而求索姦人 Thi hành luật công, và tìm bắt những kẻ gian (Hàn Phi tử);
⑥ (văn) Trừ bỏ. 【推陈出新】thôi trần xuất tân [tui chén chuxin] Đẩy cũ ra mới, bỏ cũ thành mới;
⑦ Từ chối, đùn đẩy, đổ: 推让 Nhường cho người khác; 推委给别人 Đùn cho người khác;
⑧ Hoãn lại: 先往后推几天 Hoãn lại vài hôm;
⑨ Bầu, tiến cử, đưa lên: 公推一个人做代表 Bầu một người ra làm đại biểu;
⑩ Khen: 推许 Khen ngợi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy tay mà đẩy. Đáng lẽ đọc Suy.