Nhập Tên cần tra
周
Âm Hán Việt: chu, châu
Âm Pinyin: zhōu ㄓㄡ
Tổng nét: 8
Bộ: khẩu 口 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿵⺆𠮷
Nét bút: ノフ一丨一丨フ一
Thương Hiệt: BGR (月土口)
Unicode: U+5468
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: zhōu ㄓㄡ
Tổng nét: 8
Bộ: khẩu 口 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿵⺆𠮷
Nét bút: ノフ一丨一丨フ一
Thương Hiệt: BGR (月土口)
Unicode: U+5468
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển phổ thông
1. vòng quanh
2. đời nhà Chu
2. đời nhà Chu
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đủ, vẹn, khẩn mật. ◎Như: “chu mật” 周密 trọn vẹn, chu đáo, tinh mật.
2. (Tính) Toàn thể, toàn bộ. ◎Như: “chu thân” 周身 toàn thân.
3. (Danh) Chung quanh. ◎Như: “tứ chu” 四周 khắp chung quanh.
4. (Danh) Lượng từ: vòng, khắp một vòng gọi là “chu”. ◎Như: “nhiễu tràng nhất chu” 绕场一周 đi quanh một vòng.
5. (Danh) Triều đại nhà “Chu”. § “Vũ Vương” 禹王 đánh giết vua “Trụ” 纣 nhà “Thương” 商, lên làm vua gọi là nhà “Chu” 周 (1066-771 trước T.L.). Về đời “Nam Bắc triều” 南北朝, “Vũ Văn Giá” 宇文觉 nổi lên gọi là “Bắc Chu” 北周 (557-581). Về đời Ngũ đại “Quách Uy” 郭威 lên làm vua cũng gọi là “Hậu Chu” 后周 (951-960).
6. (Danh) Năm đầy. § Thông “chu” 週. ◎Như: “chu niên” 周年 năm tròn.
7. (Danh) Họ “Chu”.
8. (Động) Vòng quanh, vây quanh, hoàn nhiễu.
9. (Động) Cấp cho, cứu tế. § Thông “chu” 賙. ◇Luận Ngữ 论语: “Quân tử chu cấp bất kế phú” 君子周急不继富 (Ung dã 雍也) Người quân tử chu cấp (cho kẻ túng thiếu) chẳng thêm giàu cho kẻ giàu có.
10. (Phó) Khắp, cả, phổ biến. ◇Dịch Kinh 易经: “Tri chu hồ vạn vật, nhi đạo tế thiên hạ” 知周乎万物, 而道济天下 (Hệ từ thượng 繫辞上) Biết khắp muôn vật, mà Đạo giúp được thiên hạ.
2. (Tính) Toàn thể, toàn bộ. ◎Như: “chu thân” 周身 toàn thân.
3. (Danh) Chung quanh. ◎Như: “tứ chu” 四周 khắp chung quanh.
4. (Danh) Lượng từ: vòng, khắp một vòng gọi là “chu”. ◎Như: “nhiễu tràng nhất chu” 绕场一周 đi quanh một vòng.
5. (Danh) Triều đại nhà “Chu”. § “Vũ Vương” 禹王 đánh giết vua “Trụ” 纣 nhà “Thương” 商, lên làm vua gọi là nhà “Chu” 周 (1066-771 trước T.L.). Về đời “Nam Bắc triều” 南北朝, “Vũ Văn Giá” 宇文觉 nổi lên gọi là “Bắc Chu” 北周 (557-581). Về đời Ngũ đại “Quách Uy” 郭威 lên làm vua cũng gọi là “Hậu Chu” 后周 (951-960).
6. (Danh) Năm đầy. § Thông “chu” 週. ◎Như: “chu niên” 周年 năm tròn.
7. (Danh) Họ “Chu”.
8. (Động) Vòng quanh, vây quanh, hoàn nhiễu.
9. (Động) Cấp cho, cứu tế. § Thông “chu” 賙. ◇Luận Ngữ 论语: “Quân tử chu cấp bất kế phú” 君子周急不继富 (Ung dã 雍也) Người quân tử chu cấp (cho kẻ túng thiếu) chẳng thêm giàu cho kẻ giàu có.
10. (Phó) Khắp, cả, phổ biến. ◇Dịch Kinh 易经: “Tri chu hồ vạn vật, nhi đạo tế thiên hạ” 知周乎万物, 而道济天下 (Hệ từ thượng 繫辞上) Biết khắp muôn vật, mà Đạo giúp được thiên hạ.
Từ điển Thiều Chửu
① Khắp, như chu đáo 周到, chu chí 周至 nghĩa là trọn vẹn trước sau, không sai suyễn tí gì.
② Vòng, khắp một vòng tròn gọi là chu.
③ Chu cấp, như quân tử chu cấp bất kế phú 君子周给不继富 người quân tử chu cấp cho kẻ túng thiếu chẳng thêm giầu cho kẻ giầu có.
④ Nhà Chu, vua Vũ Vương đánh giết vua Trụ nhà Thương, lên làm vua gọi là nhà Chu, cách đây chừng ba nghìn năm. Về đời Nam bắc triều, Vũ-văn-Giác nổi lên gọi là Bắc chu 北周. Về đời ngũ đại Quách-uy lên làm vua cũng gọi là Hậu Chu 后周.
② Vòng, khắp một vòng tròn gọi là chu.
③ Chu cấp, như quân tử chu cấp bất kế phú 君子周给不继富 người quân tử chu cấp cho kẻ túng thiếu chẳng thêm giầu cho kẻ giầu có.
④ Nhà Chu, vua Vũ Vương đánh giết vua Trụ nhà Thương, lên làm vua gọi là nhà Chu, cách đây chừng ba nghìn năm. Về đời Nam bắc triều, Vũ-văn-Giác nổi lên gọi là Bắc chu 北周. Về đời ngũ đại Quách-uy lên làm vua cũng gọi là Hậu Chu 后周.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vòng, quanh: 环绕地球一周 Quay quanh trái đất một vòng; 学校四周都种树 Xung quanh nhà trường đều trồng cây;
② Quay (tròn): 周而复始 Quay hết vòng rồi trở lại lúc khởi đầu;
③ Khắp, cả, đều: 周身 Cả (khắp) người; 周身都湿透了 Ướt khắp cả người; 衆所周知 Ai nấy đều biết;
④ Chu đáo: 招待不周 Tiếp đãi không chu đáo; 计划不周 Kế hoạch không chu đáo;
⑤ Giúp đỡ, chu cấp.【周济】chu tế [zhou jì] Cứu tế, giúp đỡ;
⑥ [Zhou] Đời Chu (Trung Quốc, khoảng 1100 - 256 năm trước công nguyên);
⑦ [Zhou] (Họ) Chu.
② Quay (tròn): 周而复始 Quay hết vòng rồi trở lại lúc khởi đầu;
③ Khắp, cả, đều: 周身 Cả (khắp) người; 周身都湿透了 Ướt khắp cả người; 衆所周知 Ai nấy đều biết;
④ Chu đáo: 招待不周 Tiếp đãi không chu đáo; 计划不周 Kế hoạch không chu đáo;
⑤ Giúp đỡ, chu cấp.【周济】chu tế [zhou jì] Cứu tế, giúp đỡ;
⑥ [Zhou] Đời Chu (Trung Quốc, khoảng 1100 - 256 năm trước công nguyên);
⑦ [Zhou] (Họ) Chu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gần. Khít. Kín đáo — Thành thật đáng tin — Hợp với — Một vòng. Vòng quanh — Tới. Đến. Đến nơi đến chốn — Tên một triều đại lớn của Trung Hoa, gồm Tây Chu và Đông Chu, khởi đầu từ Chu Vũ Vương nhà Ân tới khi Chu Noãn Vương bị nhà Tần diệt, tổng cộng truyền được 31 đời, 35 vị vua, kéo dài trong 874 năm ( từ 1122 trước TL tới 249 trước TL ).
Từ điển phổ thông
1. vòng quanh
2. đời nhà Chu
2. đời nhà Chu
① Vòng, quanh: 环绕地球一周 Quay quanh trái đất một vòng; 学校四周都种树 Xung quanh nhà trường đều trồng cây;
② Quay (tròn): 周而复始 Quay hết vòng rồi trở lại lúc khởi đầu;
③ Khắp, cả, đều: 周身 Cả (khắp) người; 周身都湿透了 Ướt khắp cả người; 衆所周知 Ai nấy đều biết;
④ Chu đáo: 招待不周 Tiếp đãi không chu đáo; 计划不周 Kế hoạch không chu đáo;
⑤ Giúp đỡ, chu cấp.【周济】chu tế [zhou jì] Cứu tế, giúp đỡ;
⑥ [Zhou] Đời Chu (Trung Quốc, khoảng 1100 - 256 năm trước công nguyên);
⑦ [Zhou] (Họ) Chu.
② Quay (tròn): 周而复始 Quay hết vòng rồi trở lại lúc khởi đầu;
③ Khắp, cả, đều: 周身 Cả (khắp) người; 周身都湿透了 Ướt khắp cả người; 衆所周知 Ai nấy đều biết;
④ Chu đáo: 招待不周 Tiếp đãi không chu đáo; 计划不周 Kế hoạch không chu đáo;
⑤ Giúp đỡ, chu cấp.【周济】chu tế [zhou jì] Cứu tế, giúp đỡ;
⑥ [Zhou] Đời Chu (Trung Quốc, khoảng 1100 - 256 năm trước công nguyên);
⑦ [Zhou] (Họ) Chu.