Nhập Tên cần tra
皆
Âm Hán Việt: giai
Âm Pinyin: jiē ㄐㄧㄝ
Tổng nét: 9
Bộ: bạch 白 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱比白
Nét bút: 一フノフノ丨フ一一
Thương Hiệt: PPHA (心心竹日)
Unicode: U+7686
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: jiē ㄐㄧㄝ
Tổng nét: 9
Bộ: bạch 白 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱比白
Nét bút: 一フノフノ丨フ一一
Thương Hiệt: PPHA (心心竹日)
Unicode: U+7686
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển phổ thông
cùng, đồng thời
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Đều, cùng. ◎Như: “chúng nhân giai túy, ngã độc tỉnh” 众人皆醉, 我独醒 mọi người đều say, mình ta tỉnh.
2. (Đại) Tất cả, toàn thể. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三国演义: “Tự cổ giai hữu tử, nhân vô tín bất lập” 自古皆有死, 人无信不立 (Đệ thập nhất hồi) Từ xưa ai cũng đều phải chết, người không tin cậy được thì không ra người.
2. (Đại) Tất cả, toàn thể. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三国演义: “Tự cổ giai hữu tử, nhân vô tín bất lập” 自古皆有死, 人无信不立 (Đệ thập nhất hồi) Từ xưa ai cũng đều phải chết, người không tin cậy được thì không ra người.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðều, cùng, lời nói tóm cả mọi cái mọi sự.
② Khắp.
② Khắp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đều, cùng, khắp, đều là, toàn là: 人人皆知 Ai nấy đều biết; 马无故亡而入胡,人皆弔之 Con ngựa vô cớ chạy vào đất Hồ mất, mọi người đều đến thăm và chia buồn (Hoài Nam tử); 照见五蕴皆空 Soi thấy năm uẩn đều không (Bát nhã Ba la mật đa Tâm kinh).
Cùng. Đều. khắp cả. Như chữ Giai 偕.