Nhập Tên cần tra
归
Âm Hán Việt: quy
Âm Pinyin: guī ㄍㄨㄟ, kuì ㄎㄨㄟˋ
Tổng nét: 5
Bộ: kệ 彐 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 丨ノフ一一
Thương Hiệt: LLSM (中中尸一)
Unicode: U+5F52
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: guī ㄍㄨㄟ, kuì ㄎㄨㄟˋ
Tổng nét: 5
Bộ: kệ 彐 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 丨ノフ一一
Thương Hiệt: LLSM (中中尸一)
Unicode: U+5F52
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển phổ thông
trở về
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 归.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Về, trở về, quy: 荣归 Vinh quy; 归国华侨 Hoa kiều về nước (từ nước ngoài về);
② Trả lại, trả về: 久假不归 Mượn lâu không trả; 物归原主 Vật trả về chủ cũ;
③ Dồn lại, dồn vào, quy về: 殊途同归 Khác đường nhưng cùng một đích;
④ Thuộc về, do: 一切杂事归这一组管 Mọi việc lặt vặt đều do tổ này phụ trách;
⑤ Đổ, đổ tội (cho người khác);
⑥ Quy phụ, quy phục;
⑦ Đưa làm quà;
⑧ Kết cục. 【归宿】quy túc [guisù] Rốt cuộc, kết quả, nơi chốn (gia đình) để trở về, cõi đi về;
⑨ Thẹn;
⑩ Gộp lại;
⑪【于归】vu quy [yú gui] Xem 于 [yú] nghĩa
⑦ (bộ 二);
⑫ 【归法】 quy pháp [guifă] Phép chia, tính chia;
⑬ [Gui] (Họ) Quy.
② Trả lại, trả về: 久假不归 Mượn lâu không trả; 物归原主 Vật trả về chủ cũ;
③ Dồn lại, dồn vào, quy về: 殊途同归 Khác đường nhưng cùng một đích;
④ Thuộc về, do: 一切杂事归这一组管 Mọi việc lặt vặt đều do tổ này phụ trách;
⑤ Đổ, đổ tội (cho người khác);
⑥ Quy phụ, quy phục;
⑦ Đưa làm quà;
⑧ Kết cục. 【归宿】quy túc [guisù] Rốt cuộc, kết quả, nơi chốn (gia đình) để trở về, cõi đi về;
⑨ Thẹn;
⑩ Gộp lại;
⑪【于归】vu quy [yú gui] Xem 于 [yú] nghĩa
⑦ (bộ 二);
⑫ 【归法】 quy pháp [guifă] Phép chia, tính chia;
⑬ [Gui] (Họ) Quy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 归
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết tắt của chữ Quy 归.