Nhập Tên cần tra
物
Âm Hán Việt: vật
Âm Pinyin: wù ㄨˋ
Tổng nét: 8
Bộ: ngưu 牛 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰牜勿
Nét bút: ノ一丨一ノフノノ
Thương Hiệt: HQPHH (竹手心竹竹)
Unicode: U+7269
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: wù ㄨˋ
Tổng nét: 8
Bộ: ngưu 牛 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰牜勿
Nét bút: ノ一丨一ノフノノ
Thương Hiệt: HQPHH (竹手心竹竹)
Unicode: U+7269
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển phổ thông
1. con vật
2. đồ vật
2. đồ vật
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỉ chung người, sự việc, các loài trong trời đất. ◎Như: “thiên sanh vạn vật” 天生万物 trời sinh ra muôn vật.
2. (Danh) Người khác, sự việc, cảnh giới bên ngoài (đối với bản ngã). ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Bất dĩ vật hỉ, bất dĩ kỉ bi” 不以物喜, 不以己悲 (Nhạc Dương Lâu kí 岳阳楼记) Không vì ngoại vật mà vui, không vì bản thân mà buồn.
3. (Danh) Nội dung, thực chất. ◎Như: “hữu vật hữu tắc” 有物有则 mỗi sự vật có phép tắc riêng, “không đỗng vô vật” 空洞无物 trống rỗng, không có nội dung gì.
4. (Danh) Riêng chỉ người. ◎Như: “vật nghị” 物议 lời bàn tán, bình phẩm của quần chúng, người đời. ◇Liêu trai chí dị 聊斋志异: “Nữ dĩ hình tích quỷ dị, lự hãi vật thính, cầu tức bá thiên” 女以形蹟诡异, 虑骇物听, 求即播迁 (Thanh Nga 青娥) Cô gái vì hành trạng lạ lùng, lo ngại người ta bàn tán, liền xin dọn nhà đi nơi khác.
5. (Động) Tìm, cầu. ◎Như: “vật sắc” 物色 dò la, tìm tòi. ◇Phù sanh lục kí 浮生六记: “Thiến môi vật sắc, đắc Diêu thị nữ” 倩媒物色, 得姚氏女 (Khảm kha kí sầu 坎坷记愁) Nhờ mai mối dò la, tìm được một người con gái nhà họ Diêu.
6. (Động) Chọn lựa. ◇Tả truyện 左传: “Vật thổ phương, nghị viễn nhĩ” 物土方, 议远迩 (Chiêu Công tam thập nhị niên 昭公三十二年) Chọn đất đai phương hướng, bàn định xa gần.
2. (Danh) Người khác, sự việc, cảnh giới bên ngoài (đối với bản ngã). ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Bất dĩ vật hỉ, bất dĩ kỉ bi” 不以物喜, 不以己悲 (Nhạc Dương Lâu kí 岳阳楼记) Không vì ngoại vật mà vui, không vì bản thân mà buồn.
3. (Danh) Nội dung, thực chất. ◎Như: “hữu vật hữu tắc” 有物有则 mỗi sự vật có phép tắc riêng, “không đỗng vô vật” 空洞无物 trống rỗng, không có nội dung gì.
4. (Danh) Riêng chỉ người. ◎Như: “vật nghị” 物议 lời bàn tán, bình phẩm của quần chúng, người đời. ◇Liêu trai chí dị 聊斋志异: “Nữ dĩ hình tích quỷ dị, lự hãi vật thính, cầu tức bá thiên” 女以形蹟诡异, 虑骇物听, 求即播迁 (Thanh Nga 青娥) Cô gái vì hành trạng lạ lùng, lo ngại người ta bàn tán, liền xin dọn nhà đi nơi khác.
5. (Động) Tìm, cầu. ◎Như: “vật sắc” 物色 dò la, tìm tòi. ◇Phù sanh lục kí 浮生六记: “Thiến môi vật sắc, đắc Diêu thị nữ” 倩媒物色, 得姚氏女 (Khảm kha kí sầu 坎坷记愁) Nhờ mai mối dò la, tìm được một người con gái nhà họ Diêu.
6. (Động) Chọn lựa. ◇Tả truyện 左传: “Vật thổ phương, nghị viễn nhĩ” 物土方, 议远迩 (Chiêu Công tam thập nhị niên 昭公三十二年) Chọn đất đai phương hướng, bàn định xa gần.
Từ điển Thiều Chửu
① Các loài sinh ở trong trời đất đều gọi là vật cả. Thông thường chia ra ba loài: (1) Ðộng vật 动物 giống động vật, (2) Thực vật 植物 giống thực vật, (3) Khoáng vật 矿物 vật mỏ, v.v.
② Sự vật, như hữu vật hữu tắc 有物有则 một vật có một phép riêng.
③ Vật sắc 物色 dò la tìm tòi.
② Sự vật, như hữu vật hữu tắc 有物有则 một vật có một phép riêng.
③ Vật sắc 物色 dò la tìm tòi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đồ, vật, đồ vật, sự vật, của cải: 公物 Của công; 新事物 Sự vật mới; 有物有则 Mỗi sự vật đều có phép tắc riêng;
② Người ta, thế gian: 待人接物 Xử thế, cư xử, ăn nói;
③ 【物色】vật sắc [wùsè] Tìm kiếm người nào dựa theo những vật mà người ấy dùng. (Ngr) Tìm kiếm, tìm hiểu, thăm dò, tìm tòi.
② Người ta, thế gian: 待人接物 Xử thế, cư xử, ăn nói;
③ 【物色】vật sắc [wùsè] Tìm kiếm người nào dựa theo những vật mà người ấy dùng. (Ngr) Tìm kiếm, tìm hiểu, thăm dò, tìm tòi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung mọi thứ mọi loài. Td: Động vật. Sinh vật — Đồ đạc. Đoạn trường tân thanh : » Chiếc vành với bức tờ mây, Duyên này thì giữ vật này của chung «.