Nhập Tên cần tra

Âm Hán Việt: ái
Âm Pinyin: ài ㄚㄧˋ
Tổng nét: 10
Bộ: trảo 爪 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丶丶ノ丶フ一ノフ丶
Thương Hiệt: BBKE (月月大水)
Unicode: U+7231
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Từ điển phổ thông

1. yêu, thích, quý
2. hay, thường xuyên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Yêu, thương, mến, yêu đương: Yêu tổ quốc; Yêu mến nhân dân; Yêu thương người thân của mình; Yêu cả mọi người;
② Ưa, thích: Thích chơi bóng; Điều mà nó ưa thích;
③ Quý trọng: Quý của công;
④ Dễ, hay: Sắt dễ gỉ (sét); Cô ta dễ nổi giận;
⑤ Nói về con gái của người khác: Cô nhà (ông).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như