Nhập Tên cần tra
庆
Âm Hán Việt: khanh, khánh, khương
Âm Pinyin: qìng ㄑㄧㄥˋ
Tổng nét: 6
Bộ: nghiễm 广 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿸广大
Nét bút: 丶一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: IK (戈大)
Unicode: U+5E86
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: qìng ㄑㄧㄥˋ
Tổng nét: 6
Bộ: nghiễm 广 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿸广大
Nét bút: 丶一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: IK (戈大)
Unicode: U+5E86
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển phổ thông
mừng, chúc mừng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 庆.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mừng, chào mừng: 庆丰收 Mừng được mùa; 庆祝国庆典礼 Lễ mừng Ngày Quốc khánh;
② (văn) Thưởng: 庆以地 Thưởng đất (lấy đất để thưởng);
③ (văn) Phúc: 初虽劳苦,卒获其庆 Ban đầu tuy nhọc nhằn, nhưng cuối cùng được phúc (Diêm thiết luận);
④ [Qìng] (Họ) Khánh.
② (văn) Thưởng: 庆以地 Thưởng đất (lấy đất để thưởng);
③ (văn) Phúc: 初虽劳苦,卒获其庆 Ban đầu tuy nhọc nhằn, nhưng cuối cùng được phúc (Diêm thiết luận);
④ [Qìng] (Họ) Khánh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 庆