Nhập Tên cần tra
盈
Âm Hán Việt: doanh
Âm Pinyin: yíng ㄧㄥˊ
Tổng nét: 9
Bộ: mẫn 皿 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱夃皿
Nét bút: フノフ丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: NSBT (弓尸月廿)
Unicode: U+76C8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm Pinyin: yíng ㄧㄥˊ
Tổng nét: 9
Bộ: mẫn 皿 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱夃皿
Nét bút: フノフ丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: NSBT (弓尸月廿)
Unicode: U+76C8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Từ điển phổ thông
đồ đã đựng đầy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tràn đầy, sung mãn. ◇Kim sử 金史: “Tùy quân phụ nữ khí trịch ấu trĩ, ai hào doanh lộ” 随军妇女弃掷幼稚, 哀号盈路 (Đồ Đan Ngột Điển truyện 徒单兀典传) Đàn bà đi theo quân bỏ rơi trẻ thơ, kêu khóc đầy đường.
2. (Động) Đầy, đủ. ◇Tả truyện 左传: “Thả niên vị doanh ngũ thập” 且年未盈五十 (Tương Công tam thập nhất niên 襄公三十一年) Tuổi chưa đầy năm chục.
3. (Động) Tăng thêm. ◇Sử Kí 史记: “Tiến thối doanh súc, dữ thì biến hóa, thánh nhân chi thường đạo dã” 秦王屏左右, 宫中虚无人 (Phạm Thư Thái Trạch truyện 范雎蔡泽传) Tiến lui tăng giảm, tùy thời biến hóa, đó là cái đạo thường của thánh nhân.
4. (Tính) Thừa thãi. § Thông “doanh” 赢. ◇Hậu Hán Thư 后汉书: “Trí cầu doanh dư, đãn tự khổ nhĩ” 致求盈馀, 但自苦耳 (Mã Viện truyện 马援传) Hết sức cầu cho được dư thừa, cũng chỉ tự làm khổ mình thôi.
5. (Tính) Kiêu ngạo, tự mãn. ◇Dịch Kinh 易经: “Nhân đạo ố doanh nhi hiếu khiêm” 人道恶盈而好谦 (Khiêm quái 谦卦) Đạo người ghét kẻ kiêu căng tự mãn mà thích kẻ khiêm tốn.
6. (Tính) Đầy tràn, phong phú. ◇Tây du kí 西游记: “Sương điêu hồng diệp lâm lâm sấu, Vũ thục hoàng lương xứ xứ doanh” 霜凋红叶林林瘦, 雨熟黄粱处处盈 (Đệ tứ thập hồi) Sương tàn lá đỏ rừng xơ xác, Mưa chín kê vàng khắp chốn đầy.
7. Xem: “doanh doanh” 盈盈.
2. (Động) Đầy, đủ. ◇Tả truyện 左传: “Thả niên vị doanh ngũ thập” 且年未盈五十 (Tương Công tam thập nhất niên 襄公三十一年) Tuổi chưa đầy năm chục.
3. (Động) Tăng thêm. ◇Sử Kí 史记: “Tiến thối doanh súc, dữ thì biến hóa, thánh nhân chi thường đạo dã” 秦王屏左右, 宫中虚无人 (Phạm Thư Thái Trạch truyện 范雎蔡泽传) Tiến lui tăng giảm, tùy thời biến hóa, đó là cái đạo thường của thánh nhân.
4. (Tính) Thừa thãi. § Thông “doanh” 赢. ◇Hậu Hán Thư 后汉书: “Trí cầu doanh dư, đãn tự khổ nhĩ” 致求盈馀, 但自苦耳 (Mã Viện truyện 马援传) Hết sức cầu cho được dư thừa, cũng chỉ tự làm khổ mình thôi.
5. (Tính) Kiêu ngạo, tự mãn. ◇Dịch Kinh 易经: “Nhân đạo ố doanh nhi hiếu khiêm” 人道恶盈而好谦 (Khiêm quái 谦卦) Đạo người ghét kẻ kiêu căng tự mãn mà thích kẻ khiêm tốn.
6. (Tính) Đầy tràn, phong phú. ◇Tây du kí 西游记: “Sương điêu hồng diệp lâm lâm sấu, Vũ thục hoàng lương xứ xứ doanh” 霜凋红叶林林瘦, 雨熟黄粱处处盈 (Đệ tứ thập hồi) Sương tàn lá đỏ rừng xơ xác, Mưa chín kê vàng khắp chốn đầy.
7. Xem: “doanh doanh” 盈盈.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đồ đựng đầy.
② Ðầy đủ, đã đủ số rồi mà lại còn thừa gọi là doanh dư 盈馀.
③ Doanh doanh 盈盈 nhởn nhơ, tả cái dáng con gái yêu kiều.
④ Nông trờ, nước nông mà trong gọi là doanh doanh 盈盈.
② Ðầy đủ, đã đủ số rồi mà lại còn thừa gọi là doanh dư 盈馀.
③ Doanh doanh 盈盈 nhởn nhơ, tả cái dáng con gái yêu kiều.
④ Nông trờ, nước nông mà trong gọi là doanh doanh 盈盈.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Đồ đựng đầy;
② Đầy tràn, tràn trề, ràn rụa: 穀盈仓 Thóc đầy kho; 热泪盈眶 Nước mắt ràn rụa;
③ Dôi ra, thừa, doanh (thu);
④【盈盈】doanh doanh [yíngyíng] (văn) a. Dáng vẻ yêu kiều, thướt tha (của phụ nữ); b. (Nước) nông và trong, nông sờ.
② Đầy tràn, tràn trề, ràn rụa: 穀盈仓 Thóc đầy kho; 热泪盈眶 Nước mắt ràn rụa;
③ Dôi ra, thừa, doanh (thu);
④【盈盈】doanh doanh [yíngyíng] (văn) a. Dáng vẻ yêu kiều, thướt tha (của phụ nữ); b. (Nước) nông và trong, nông sờ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầy tràn — Đầy đủ — Dư thừa — Dài. Thò dài, vươn dài ra. Dùng như chữ Doanh 嬴.