Nhập Tên cần tra
还
Âm Hán Việt: hoàn, toàn
Âm Pinyin: hái ㄏㄞˊ, huán ㄏㄨㄢˊ, xuán ㄒㄩㄢˊ
Tổng nét: 7
Bộ: sước 辵 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿺辶不
Nét bút: 一ノ丨丶丶フ丶
Thương Hiệt: YMF (卜一火)
Unicode: U+8FD8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: hái ㄏㄞˊ, huán ㄏㄨㄢˊ, xuán ㄒㄩㄢˊ
Tổng nét: 7
Bộ: sước 辵 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿺辶不
Nét bút: 一ノ丨丶丶フ丶
Thương Hiệt: YMF (卜一火)
Unicode: U+8FD8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển phổ thông
1. trở về
2. trả lại
3. vẫn còn, vẫn chưa
2. trả lại
3. vẫn còn, vẫn chưa
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ hoàn 还.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 还.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vẫn, còn, vẫn còn: 你还是那样 Anh vẫn như vậy; 这件事还没有做完 Việc này còn chưa làm xong; 我 这一时期身体还好 Tôi dạo này trong người vẫn khỏe; 庭树不知人去尽,春来还发旧时花 Cây sân chẳng biết người đi hết, xuân tới hoa xưa vẫn nở đều (Sầm Tham: Sơn phòng xuân sự). 【还是】hoàn thị [háishi] a. Còn, vẫn còn, vẫn (như 还 nghĩa ①); b. Nên: 看他急得那样儿,你还是劝劝他吧Trông anh ấy nóng nảy như vậy, anh nên khuyên anh ấy; c. Hay, hay là: 去 看朋友还是去电影院,他一时拿不定主意 Đi thăm bạn hay đi xem phim, trong chốc lát anh ấy không quyết định được; 【还算】 hoàn toán [háisuàn] Vẫn (như 还 nghĩa ①);
② Còn hơn, càng: 今天比昨天还热 Hôm nay còn nóng hơn hôm qua;
③ Lại, hãy còn: 你还搬不动,何况我呢? Anh còn vác không nổi, huống chi tôi?; 旅舍不大,收拾得倒还乾淨 Khách sạn không lớn nhưng thu dọn khá sạch sẽ. Cg. 还要 [háiyào]. Xem 还 [huán].
② Còn hơn, càng: 今天比昨天还热 Hôm nay còn nóng hơn hôm qua;
③ Lại, hãy còn: 你还搬不动,何况我呢? Anh còn vác không nổi, huống chi tôi?; 旅舍不大,收拾得倒还乾淨 Khách sạn không lớn nhưng thu dọn khá sạch sẽ. Cg. 还要 [háiyào]. Xem 还 [huán].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Về: 还 家 Về nhà; 还乡 Về quê;
② Trả lại, đáp lại: 还钱 Trả lại tiền; 还书 Trả sách; 还枪 Bắn trả lại;
③ [Huán] (Họ) Hoàn. Xem 还 [hái].
② Trả lại, đáp lại: 还钱 Trả lại tiền; 还书 Trả sách; 还枪 Bắn trả lại;
③ [Huán] (Họ) Hoàn. Xem 还 [hái].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lối viết tắt của chữ Hoàn 还.
Từ điển trích dẫn
(văn) ① Xoay quanh (dùng như 旋, bộ 方);
② Nhanh nhẹn, nhanh chóng, chóng, liền, lập tức: 汉王还定三秦 Vua Hán nhanh chóng bình định Tam Tần (Hán thư: Nguỵ Báo truyện); 及有徙之者,还赐之如初 Đến khi có người dời (cái càng xe) đi, thì (Ngô Khởi) liền ban thưởng cho anh ta như đã hứa lúc đầu (Hàn Phi tử: Nội trữ thuyết thượng).
② Nhanh nhẹn, nhanh chóng, chóng, liền, lập tức: 汉王还定三秦 Vua Hán nhanh chóng bình định Tam Tần (Hán thư: Nguỵ Báo truyện); 及有徙之者,还赐之如初 Đến khi có người dời (cái càng xe) đi, thì (Ngô Khởi) liền ban thưởng cho anh ta như đã hứa lúc đầu (Hàn Phi tử: Nội trữ thuyết thượng).