Nhập Tên cần tra
厉
Âm Hán Việt: lại, lệ
Âm Pinyin: lài ㄌㄞˋ, lì ㄌㄧˋ
Tổng nét: 5
Bộ: hán 厂 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸厂万
Nét bút: 一ノ一フノ
Thương Hiệt: MMS (一一尸)
Unicode: U+5389
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: lài ㄌㄞˋ, lì ㄌㄧˋ
Tổng nét: 5
Bộ: hán 厂 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸厂万
Nét bút: 一ノ一フノ
Thương Hiệt: MMS (一一尸)
Unicode: U+5389
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển phổ thông
1. mài
2. gắng sức
2. gắng sức
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 厉.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 厉
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghiêm ngặt: 厉禁 Cấm ngặt;
② Nghiêm khắc, nghiêm nghị: 厉声 Giọng nghiêm khắc;
③ (văn) Mạnh dữ: 再接再厉 Lại đánh lại càng hăng dữ;
④ (văn) Khích lệ: 勉厉 Khuyến khích; 激厉 Khích lệ;
⑤ (văn) Xấu, ác, bạo ngược;
⑥ (văn) Bệnh dịch: 疫厉 Bệnh dịch;
⑦ (văn) Để cả áo lội qua nước;
⑧ (văn) Trên: 在彼淇厉 Ở trên sông Kì (Thi Kinh);
⑨ (văn) Đá mài (như 砺, bộ 石);
⑩ (văn) Mài: 秣马厉兵 Cho ngựa ăn và mài đồ binh (võ khí); [Lì] (Họ) Lệ.
② Nghiêm khắc, nghiêm nghị: 厉声 Giọng nghiêm khắc;
③ (văn) Mạnh dữ: 再接再厉 Lại đánh lại càng hăng dữ;
④ (văn) Khích lệ: 勉厉 Khuyến khích; 激厉 Khích lệ;
⑤ (văn) Xấu, ác, bạo ngược;
⑥ (văn) Bệnh dịch: 疫厉 Bệnh dịch;
⑦ (văn) Để cả áo lội qua nước;
⑧ (văn) Trên: 在彼淇厉 Ở trên sông Kì (Thi Kinh);
⑨ (văn) Đá mài (như 砺, bộ 石);
⑩ (văn) Mài: 秣马厉兵 Cho ngựa ăn và mài đồ binh (võ khí); [Lì] (Họ) Lệ.