Nhập Tên cần tra
二
Âm Hán Việt: nhị
Âm Pinyin: èr ㄦˋ
Tổng nét: 2
Bộ: nhị 二 (+0 nét)
Lục thư: chỉ sự
Nét bút: 一一
Thương Hiệt: MM (一一)
Unicode: U+4E8C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: èr ㄦˋ
Tổng nét: 2
Bộ: nhị 二 (+0 nét)
Lục thư: chỉ sự
Nét bút: 一一
Thương Hiệt: MM (一一)
Unicode: U+4E8C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển phổ thông
hai, 2
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Số hai.
2. (Tính) Thứ hai. ◎Như: “nhị thứ thế giới đại chiến” 二次世界大战 chiến tranh thế giới lần thứ hai.
3. (Tính) Không chuyên nhất, có hai dạng. ◇Tân Đường Thư 新唐书: “Khẩu vô nhị ngôn” 口无二言 (Vệ Đại Kinh truyện 卫大经传) Miệng chỉ nói lời chuyên nhất.
4. (Động) Thay đổi, cải biến. ◇Tả truyện 左传: “Hữu tử vô nhị” 有死无二 (Hi Công thập ngũ niên 僖公十五年) Thà chết chứ không thay lòng đổi dạ.
5. (Động) Sánh ngang, có hai. ◇Sử Kí 史记: “Thử sở vị công vô nhị ư thiên hạ, nhi lược bất thế xuất giả dã” 此所谓功无二于天下, 而略不世出者也 (Hoài Âm Hầu truyện 淮阴侯传) Như thế có thể nói công ấy không ai sánh ngang trong thiên hạ, mà mưu lược ấy không phải đời nào cũng có.
2. (Tính) Thứ hai. ◎Như: “nhị thứ thế giới đại chiến” 二次世界大战 chiến tranh thế giới lần thứ hai.
3. (Tính) Không chuyên nhất, có hai dạng. ◇Tân Đường Thư 新唐书: “Khẩu vô nhị ngôn” 口无二言 (Vệ Đại Kinh truyện 卫大经传) Miệng chỉ nói lời chuyên nhất.
4. (Động) Thay đổi, cải biến. ◇Tả truyện 左传: “Hữu tử vô nhị” 有死无二 (Hi Công thập ngũ niên 僖公十五年) Thà chết chứ không thay lòng đổi dạ.
5. (Động) Sánh ngang, có hai. ◇Sử Kí 史记: “Thử sở vị công vô nhị ư thiên hạ, nhi lược bất thế xuất giả dã” 此所谓功无二于天下, 而略不世出者也 (Hoài Âm Hầu truyện 淮阴侯传) Như thế có thể nói công ấy không ai sánh ngang trong thiên hạ, mà mưu lược ấy không phải đời nào cũng có.
Từ điển Thiều Chửu
① Hai, tên số đếm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hai;
② Thứ hai, bậc hai: 二次世界大战 Chiến tranh thế giới lần thứ hai; 二等货 Loại hàng bậc hai;
③ Thay đổi, không chuyên nhất: 不二价 Không thách giá; 有死无二 Chết thì chết chứ không thay lòng đổi dạ; 二事败业 Không chuyên nhất một việc thì sự nghiệp sẽ thất bại (Hậu Hán thư);
④ (văn) Có hai, sánh ngang: 此所谓功无二于天下 Như thế gọi là công lao không có hai (không có ai sánh ngang) trong thiên hạ (Sử kí: Hoài Âm hầu liệt truyện).
② Thứ hai, bậc hai: 二次世界大战 Chiến tranh thế giới lần thứ hai; 二等货 Loại hàng bậc hai;
③ Thay đổi, không chuyên nhất: 不二价 Không thách giá; 有死无二 Chết thì chết chứ không thay lòng đổi dạ; 二事败业 Không chuyên nhất một việc thì sự nghiệp sẽ thất bại (Hậu Hán thư);
④ (văn) Có hai, sánh ngang: 此所谓功无二于天下 Như thế gọi là công lao không có hai (không có ai sánh ngang) trong thiên hạ (Sử kí: Hoài Âm hầu liệt truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Số hai — Khác. Không thuần nhất — Nghi ngờ — Hạng thứ. Hạng nhì — Phụ ( so với chính ) — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Nhị.