Nhập Tên cần tra
腾
Âm Hán Việt: đằng
Âm Pinyin: téng ㄊㄥˊ
Tổng nét: 13
Bộ: nhục 肉 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月⿱龹马
Nét bút: ノフ一一丶ノ一一ノ丶フフ一
Thương Hiệt: BFQM (月火手一)
Unicode: U+817E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm Pinyin: téng ㄊㄥˊ
Tổng nét: 13
Bộ: nhục 肉 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月⿱龹马
Nét bút: ノフ一一丶ノ一一ノ丶フフ一
Thương Hiệt: BFQM (月火手一)
Unicode: U+817E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Từ điển phổ thông
1. ngựa nhảy chồm lên
2. bốc lên
3. chạy, nhảy
2. bốc lên
3. chạy, nhảy
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 腾.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhảy chồm lên, nhảy, chạy nhanh: 奔腾 Chạy nhanh; 欢腾 Vui mừng nhảy nhót;
② Vọt lên cao, bốc lên cao, bay lên cao: 腾空 Vọt lên không; 飞腾 Bay bổng lên; 上腾 Bốc lên trên;
③ Dọn ra, dành ra: 腾出两间房来 Dành ra hai căn nhà; 腾不出时间来 Không sao dành ra được thời gian;
④ (văn) Giao, chuyển giao;
⑤ (văn) Cưỡi, cỡi;
⑥ [Téng] (Họ) Đằng.
② Vọt lên cao, bốc lên cao, bay lên cao: 腾空 Vọt lên không; 飞腾 Bay bổng lên; 上腾 Bốc lên trên;
③ Dọn ra, dành ra: 腾出两间房来 Dành ra hai căn nhà; 腾不出时间来 Không sao dành ra được thời gian;
④ (văn) Giao, chuyển giao;
⑤ (văn) Cưỡi, cỡi;
⑥ [Téng] (Họ) Đằng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 腾