Nhập Tên cần tra
侧
Âm Hán Việt: trắc
Âm Pinyin: cè ㄘㄜˋ, zè ㄗㄜˋ, zhāi ㄓㄞ
Tổng nét: 8
Bộ: nhân 人 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻则
Nét bút: ノ丨丨フノ丶丨丨
Thương Hiệt: OBON (人月人弓)
Unicode: U+4FA7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: cè ㄘㄜˋ, zè ㄗㄜˋ, zhāi ㄓㄞ
Tổng nét: 8
Bộ: nhân 人 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻则
Nét bút: ノ丨丨フノ丶丨丨
Thương Hiệt: OBON (人月人弓)
Unicode: U+4FA7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển phổ thông
một bên
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 侧.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phía, cạnh, bên: 公路的两侧 Hai bên đường cái; 孔子过泰山侧 Khổng tử đi qua bên núi Thái Sơn (Lễ kí);
② Lệch về một phía, nghiêng, vểnh: 侧卧 Nằm nghiêng; 侧身而入 (Nghiêng người) lách vào; 侧耳细听 Vểnh tai nghe;
③ Đầu óc nhỏ hẹp, hèn dốt, có định kiến: 侧陋 Hèn kém. Xem 侧 [zhai], [zè].
② Lệch về một phía, nghiêng, vểnh: 侧卧 Nằm nghiêng; 侧身而入 (Nghiêng người) lách vào; 侧耳细听 Vểnh tai nghe;
③ Đầu óc nhỏ hẹp, hèn dốt, có định kiến: 侧陋 Hèn kém. Xem 侧 [zhai], [zè].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 侧