Nhập Tên cần tra
三
Âm Hán Việt: tam, tám, tạm
Âm Pinyin: sān ㄙㄢ, sàn ㄙㄢˋ
Tổng nét: 3
Bộ: nhất 一 (+2 nét)
Lục thư: chỉ sự
Nét bút: 一一一
Thương Hiệt: MMM (一一一)
Unicode: U+4E09
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: sān ㄙㄢ, sàn ㄙㄢˋ
Tổng nét: 3
Bộ: nhất 一 (+2 nét)
Lục thư: chỉ sự
Nét bút: 一一一
Thương Hiệt: MMM (一一一)
Unicode: U+4E09
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển phổ thông
ba, 3
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Số ba.
2. (Danh) Họ “Tam”.
3. (Tính) Thứ ba. ◎Như: “giá thứ bỉ tái tha đắc liễu đệ tam danh” 这次比赛他得了第三名 trong cuộc thi đó, anh ta chiếm được hạng thứ ba.
4. (Tính) Nhiều lần, lắm lượt. ◎Như: “tam phiên lưỡng thứ” 三番两次 ba lần bốn lượt, “nhất vấn tam bất tri” 一问三不知 từ đầu tới cuối chẳng biết gì cả.
5. Một âm là “tám”. (Phó) Nhiều lần, làm đi làm lại. ◇Luận Ngữ 论语: “Nam Dong tám phục Bạch Khuê” 南容三复白圭 (Tiên tiến 先进) Ông Nam Dong đọc đi đọc lại thơ Bạch Khuê.
2. (Danh) Họ “Tam”.
3. (Tính) Thứ ba. ◎Như: “giá thứ bỉ tái tha đắc liễu đệ tam danh” 这次比赛他得了第三名 trong cuộc thi đó, anh ta chiếm được hạng thứ ba.
4. (Tính) Nhiều lần, lắm lượt. ◎Như: “tam phiên lưỡng thứ” 三番两次 ba lần bốn lượt, “nhất vấn tam bất tri” 一问三不知 từ đầu tới cuối chẳng biết gì cả.
5. Một âm là “tám”. (Phó) Nhiều lần, làm đi làm lại. ◇Luận Ngữ 论语: “Nam Dong tám phục Bạch Khuê” 南容三复白圭 (Tiên tiến 先进) Ông Nam Dong đọc đi đọc lại thơ Bạch Khuê.
Từ điển Thiều Chửu
① Ba, tên số đếm.
② Một âm là tám. Hai ba lần, đọc đi đọc lại, như: Nam Dong tám phúc bạch khuê 南容三复白圭 ông Nam Dong đọc đi đọc lại thơ bạch khuê.
② Một âm là tám. Hai ba lần, đọc đi đọc lại, như: Nam Dong tám phúc bạch khuê 南容三复白圭 ông Nam Dong đọc đi đọc lại thơ bạch khuê.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ba: 三人行,则必有我师 Ba người cùng đi ắt phải có một người làm thầy ta (Hàn Dũ);
② Thứ ba: 一鼓作气,再而衰,三而竭 Đánh trống lần thứ nhất thì quân sĩ hăng lên, lần thứ hai thì giảm xuống, đến lần thứ ba thì không còn hăng nữa (Tả truyện); 洛阳三月飞胡沙 Tháng ba ở Lạc Dương cát bay mù mịt (Lí Bạch);
③ Nhiều lần: 三复斯言 Suy nghĩ mãi về lời nói này; 三思而后行 Nghĩ kĩ rồi mới làm; 吾日三省吾身 Ta mỗi ngày xét lại thân ta ba lần (Luận ngữ); 三折肱,知爲良医 Ba lần bị gãy tay, mới biết cách trị mà trở thành lương y (Tả truyện); 吾尝三战三北 Ta từng ba lần đánh trận ba lần thua (Liệt tử).
② Thứ ba: 一鼓作气,再而衰,三而竭 Đánh trống lần thứ nhất thì quân sĩ hăng lên, lần thứ hai thì giảm xuống, đến lần thứ ba thì không còn hăng nữa (Tả truyện); 洛阳三月飞胡沙 Tháng ba ở Lạc Dương cát bay mù mịt (Lí Bạch);
③ Nhiều lần: 三复斯言 Suy nghĩ mãi về lời nói này; 三思而后行 Nghĩ kĩ rồi mới làm; 吾日三省吾身 Ta mỗi ngày xét lại thân ta ba lần (Luận ngữ); 三折肱,知爲良医 Ba lần bị gãy tay, mới biết cách trị mà trở thành lương y (Tả truyện); 吾尝三战三北 Ta từng ba lần đánh trận ba lần thua (Liệt tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Số ba — Chỉ số nhiều. Td: Tái tam ( nhiều lần ).
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Số ba.
2. (Danh) Họ “Tam”.
3. (Tính) Thứ ba. ◎Như: “giá thứ bỉ tái tha đắc liễu đệ tam danh” 这次比赛他得了第三名 trong cuộc thi đó, anh ta chiếm được hạng thứ ba.
4. (Tính) Nhiều lần, lắm lượt. ◎Như: “tam phiên lưỡng thứ” 三番两次 ba lần bốn lượt, “nhất vấn tam bất tri” 一问三不知 từ đầu tới cuối chẳng biết gì cả.
5. Một âm là “tám”. (Phó) Nhiều lần, làm đi làm lại. ◇Luận Ngữ 论语: “Nam Dong tám phục Bạch Khuê” 南容三复白圭 (Tiên tiến 先进) Ông Nam Dong đọc đi đọc lại thơ Bạch Khuê.
2. (Danh) Họ “Tam”.
3. (Tính) Thứ ba. ◎Như: “giá thứ bỉ tái tha đắc liễu đệ tam danh” 这次比赛他得了第三名 trong cuộc thi đó, anh ta chiếm được hạng thứ ba.
4. (Tính) Nhiều lần, lắm lượt. ◎Như: “tam phiên lưỡng thứ” 三番两次 ba lần bốn lượt, “nhất vấn tam bất tri” 一问三不知 từ đầu tới cuối chẳng biết gì cả.
5. Một âm là “tám”. (Phó) Nhiều lần, làm đi làm lại. ◇Luận Ngữ 论语: “Nam Dong tám phục Bạch Khuê” 南容三复白圭 (Tiên tiến 先进) Ông Nam Dong đọc đi đọc lại thơ Bạch Khuê.
Nhiều. Nhiều lần — Một âm là Tam. Xem Tam.