Nhập Tên cần tra
勿
Âm Hán Việt: vật
Âm Pinyin: wù ㄨˋ
Tổng nét: 4
Bộ: bao 勹 (+2 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿹勹⿻丿丿
Nét bút: ノフノノ
Thương Hiệt: PHH (心竹竹)
Unicode: U+52FF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm Pinyin: wù ㄨˋ
Tổng nét: 4
Bộ: bao 勹 (+2 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿹勹⿻丿丿
Nét bút: ノフノノ
Thương Hiệt: PHH (心竹竹)
Unicode: U+52FF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Từ điển phổ thông
1. dừng lại
2. đừng, chớ
2. đừng, chớ
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Chớ, đừng (lời cấm chỉ). ◇Sử Kí 史记: “Quả nhân phi thử nhị cơ, thực bất cam vị , nguyện vật trảm dã” 寡人非此二姬, 食不甘味, 愿勿斩也 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孙子吴起列传) Quả nhân (mà) không có hai người cung nữ ấy (thì) ăn không ngon, xin đừng chém.
Từ điển Thiều Chửu
① Chớ. Lời cấm chỉ không được thế nữa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chớ, đừng, không nên (biểu thị sự cấm chỉ): 请勿攀折花木 Không nên bẻ cành hái hoa; 急击勿失 Đánh gấp đừng để mất cơ hội (Sử kí);
② (văn) Không (dùng như 不, bộ 一): 慾勿予,即患秦兵之来 (Nếu) muốn không cho (viên ngọc của họ Hoà), thì lại sợ binh Tần đến xâm phạm (Sử kí: Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện);
③ (văn) Trợ từ đầu câu (không dịch): 史甦是占,勿从何益? Sử Tô bói ra quẻ đó, nghe theo có ích gì? (Tả truyện: Hi công thập ngũ niên);
④ (văn) Trợ từ giữa câu (không dịch): 惟勿撞击将必不使老与迟者 Hễ gõ (chuông) thì nhất định không dùng những người già và trẻ con (Mặc tử: Phi nhạc thượng).
② (văn) Không (dùng như 不, bộ 一): 慾勿予,即患秦兵之来 (Nếu) muốn không cho (viên ngọc của họ Hoà), thì lại sợ binh Tần đến xâm phạm (Sử kí: Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện);
③ (văn) Trợ từ đầu câu (không dịch): 史甦是占,勿从何益? Sử Tô bói ra quẻ đó, nghe theo có ích gì? (Tả truyện: Hi công thập ngũ niên);
④ (văn) Trợ từ giữa câu (không dịch): 惟勿撞击将必不使老与迟者 Hễ gõ (chuông) thì nhất định không dùng những người già và trẻ con (Mặc tử: Phi nhạc thượng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không. Chẳng — Đừng. Không nên.