Nhập Tên cần tra
祖
Âm Hán Việt: tổ
Âm Pinyin: jiē ㄐㄧㄝ, zǔ ㄗㄨˇ
Tổng nét: 9
Bộ: kỳ 示 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺭且
Nét bút: 丶フ丨丶丨フ一一一
Thương Hiệt: IFBM (戈火月一)
Unicode: U+7956
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: jiē ㄐㄧㄝ, zǔ ㄗㄨˇ
Tổng nét: 9
Bộ: kỳ 示 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺭且
Nét bút: 丶フ丨丶丨フ一一一
Thương Hiệt: IFBM (戈火月一)
Unicode: U+7956
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển phổ thông
1. ông
2. tổ sư
2. tổ sư
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ông bà (tức cha mẹ của cha mẹ mình). ◎Như: “tổ phụ mẫu” 祖父母 ông bà nội, “ngoại tổ phụ mẫu” 外祖父母 ông bà ngoại. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Ngô tổ tử ư thị, ngô phụ tử ư thị, kim ngô tự vi chi thập nhị niên, ki tử giả sổ hĩ” 吾祖死于是, 吾父死于是, 今吾嗣为之十二年, 几死者数矣 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者说) Ông tôi chết ở đó (ở chỗ làm nghề bắt rắn), cha tôi chết ở đó, nay tôi nối nghiệp được mười hai năm, đã mấy lần xuýt chết.
2. (Danh) Chỉ người đời trước. ◎Như: “viễn tổ” 远祖 tổ tiên xa, “tiên tổ” 先祖 tổ tiên.
3. (Danh) Miếu thờ vị tổ đầu tiên (“thủy tổ” 始祖).
4. (Danh) Người sáng lập, khai sáng một môn phái. ◇Trịnh Huyền 郑玄: “Chú: điền tổ, thủy canh điền giả, vị Thần Nông dã” 注: 田祖, 始耕田者, 谓神农也 Chú giải: "điền tổ", người đầu tiên làm ruộng, tức là Thần Nông vậy.
5. (Danh) Họ “Tổ”.
6. (Động) Tế thần đường (“lộ thần” 路神). § Ghi chú: Ngày xưa, lúc sắp ra đi làm lễ tế thần đường, gọi là “tế tổ” 祭祖.
7. (Động) Tiễn hành. ◎Như: “tổ tiễn” 祖饯 đưa tiễn. ◇Liêu trai chí dị 聊斋志异: “Hoàn ông trương diên tổ tiễn” 王不敢隐, 实供之 (Tiên nhân đảo 仙人岛) Hoàn ông bày tiệc tiễn hành.
8. (Động) Noi theo. ◇Trung Dung 中庸: “Trọng Ni tổ thuật Nghiêu Thuấn” 仲尼祖述尧舜 Ông Trọng Ni noi theo đạo vua Nghiêu vua Thuấn.
9. (Động) Quen, biết.
2. (Danh) Chỉ người đời trước. ◎Như: “viễn tổ” 远祖 tổ tiên xa, “tiên tổ” 先祖 tổ tiên.
3. (Danh) Miếu thờ vị tổ đầu tiên (“thủy tổ” 始祖).
4. (Danh) Người sáng lập, khai sáng một môn phái. ◇Trịnh Huyền 郑玄: “Chú: điền tổ, thủy canh điền giả, vị Thần Nông dã” 注: 田祖, 始耕田者, 谓神农也 Chú giải: "điền tổ", người đầu tiên làm ruộng, tức là Thần Nông vậy.
5. (Danh) Họ “Tổ”.
6. (Động) Tế thần đường (“lộ thần” 路神). § Ghi chú: Ngày xưa, lúc sắp ra đi làm lễ tế thần đường, gọi là “tế tổ” 祭祖.
7. (Động) Tiễn hành. ◎Như: “tổ tiễn” 祖饯 đưa tiễn. ◇Liêu trai chí dị 聊斋志异: “Hoàn ông trương diên tổ tiễn” 王不敢隐, 实供之 (Tiên nhân đảo 仙人岛) Hoàn ông bày tiệc tiễn hành.
8. (Động) Noi theo. ◇Trung Dung 中庸: “Trọng Ni tổ thuật Nghiêu Thuấn” 仲尼祖述尧舜 Ông Trọng Ni noi theo đạo vua Nghiêu vua Thuấn.
9. (Động) Quen, biết.
Từ điển Thiều Chửu
① Ông, người đẻ ra cha mình. Tổ tiên.
② Xa noi, như Trọng Ny tổ thuật Nghiêu Thuấn 仲尼祖述尧舜 ông Trọng Ny xa noi đạo vua Nghiêu vua Thuấn.
③ Tế tổ, lúc sắp ra đi làm lễ thần đường, gọi là tế tổ 祭祖. Nay gọi sự tiễn người đi xa là tổ tiễn 祖饯 là noi ý ấy.
④ Tổ sư, tu hành đắc đạo, được đời tôn kính gọi là tổ.
⑤ Quen, biết.
⑥ Bắt chước.
② Xa noi, như Trọng Ny tổ thuật Nghiêu Thuấn 仲尼祖述尧舜 ông Trọng Ny xa noi đạo vua Nghiêu vua Thuấn.
③ Tế tổ, lúc sắp ra đi làm lễ thần đường, gọi là tế tổ 祭祖. Nay gọi sự tiễn người đi xa là tổ tiễn 祖饯 là noi ý ấy.
④ Tổ sư, tu hành đắc đạo, được đời tôn kính gọi là tổ.
⑤ Quen, biết.
⑥ Bắt chước.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ông bà: 外祖父 Ông ngoại; 外祖母 Bà ngoại;
② Bậc ông bà: 伯祖 Ông bác;
③ Tổ tiên: 远祖 Tổ tiên xa;
④ Ông tổ, tổ sư: 印刷术之祖 Ông tổ (tổ sư) nghề in;
⑤ (văn) Noi theo người xưa: 仲尼祖述尧舜 Trọng Ni noi theo đạo của vua Nghiêu vua Thuấn;
⑥ (văn) Tế tổ (làm lễ thần đường lúc sắp ra đi): 祖饯 (Làm lễ tế tổ để) tiễn người đi xa;
⑦ (văn) Quen, biết;
⑧ (văn) Bắt chước;
⑨ [Zư] (Họ) Tổ.
② Bậc ông bà: 伯祖 Ông bác;
③ Tổ tiên: 远祖 Tổ tiên xa;
④ Ông tổ, tổ sư: 印刷术之祖 Ông tổ (tổ sư) nghề in;
⑤ (văn) Noi theo người xưa: 仲尼祖述尧舜 Trọng Ni noi theo đạo của vua Nghiêu vua Thuấn;
⑥ (văn) Tế tổ (làm lễ thần đường lúc sắp ra đi): 祖饯 (Làm lễ tế tổ để) tiễn người đi xa;
⑦ (văn) Quen, biết;
⑧ (văn) Bắt chước;
⑨ [Zư] (Họ) Tổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà thờ ông cha nhiều đời — Ông nội — Ông cha nhiều đời. Td: Tổ tiên — Người khởi đầu một học thuyết, tôn giáo, hoặc nghề nghiệp. Td: Thánh tổ. Tổ sư.