Nhập Tên cần tra
门
Âm Hán Việt: môn
Âm Pinyin: mén ㄇㄣˊ
Tổng nét: 3
Bộ: môn 門 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丶丨フ
Thương Hiệt: ILS (戈中尸)
Unicode: U+95E8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: mén ㄇㄣˊ
Tổng nét: 3
Bộ: môn 門 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丶丨フ
Thương Hiệt: ILS (戈中尸)
Unicode: U+95E8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển phổ thông
1. cái cửa
2. loài, loại, thứ, môn
2. loài, loại, thứ, môn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 门.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cửa (của nhà cửa hoặc đồ dùng): 前门 Cửa trước; 走进门来 Bước vào cửa; 送货上门 Đưa hàng đến tận nhà; 柜 门儿 Cửa tủ; 炉门儿 Cửa lò;
② Bộ phận có thể đóng mở của các thứ máy: 气门 Cái van hơi; 电门 Cái ngắt điện; 闸门 Cửa cống;
③ Mối manh, chỗ then chốt: 窍门 Bí quyết; 道义之门 Cửa đạo nghĩa, then chốt của đạo nghĩa; 衆妙之门 Then chốt của mọi điều mầu nhiệm (Lão tử);
④ Nhà, gia đình, gia tộc: 满门 Cả nhà; 豪门 Cửa quyền; 名门 Nhà có tiếng tăm;
⑤ Môn đồ, môn phái, bè phái, giáo phái, bọn, nhóm: 佛门 Cửa Phật; 孔门弟子三千 Cửa Khổng có ba ngàn đệ tử;
⑥ Môn, ngành, loại: 分门别类 Chia ngành phân loại; 脊椎动物门 Ngành động vật có xương sống;
⑦ (loại) Khẩu, môn v.v.: 一门大炮 Một khẩu đại bác; 考三门功课 Thi ba môn;
⑧ [Mén] (Họ) Môn.
② Bộ phận có thể đóng mở của các thứ máy: 气门 Cái van hơi; 电门 Cái ngắt điện; 闸门 Cửa cống;
③ Mối manh, chỗ then chốt: 窍门 Bí quyết; 道义之门 Cửa đạo nghĩa, then chốt của đạo nghĩa; 衆妙之门 Then chốt của mọi điều mầu nhiệm (Lão tử);
④ Nhà, gia đình, gia tộc: 满门 Cả nhà; 豪门 Cửa quyền; 名门 Nhà có tiếng tăm;
⑤ Môn đồ, môn phái, bè phái, giáo phái, bọn, nhóm: 佛门 Cửa Phật; 孔门弟子三千 Cửa Khổng có ba ngàn đệ tử;
⑥ Môn, ngành, loại: 分门别类 Chia ngành phân loại; 脊椎动物门 Ngành động vật có xương sống;
⑦ (loại) Khẩu, môn v.v.: 一门大炮 Một khẩu đại bác; 考三门功课 Thi ba môn;
⑧ [Mén] (Họ) Môn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 门