Nhập Tên cần tra
或
Âm Hán Việt: hoặc, vực
Âm Pinyin: huò ㄏㄨㄛˋ, yù ㄩˋ
Tổng nét: 8
Bộ: qua 戈 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿹戈⿱口一
Nét bút: 一丨フ一一フノ丶
Thương Hiệt: IRM (戈口一)
Unicode: U+6216
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: huò ㄏㄨㄛˋ, yù ㄩˋ
Tổng nét: 8
Bộ: qua 戈 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿹戈⿱口一
Nét bút: 一丨フ一一フノ丶
Thương Hiệt: IRM (戈口一)
Unicode: U+6216
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển phổ thông
hoặc, hay
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Hoặc, có thể, có lẽ, chắc, lời nói còn ngờ, chưa quyết định hẳn. ◎Như: “hoặc hứa” 或许 có lẽ, “hoặc nhân” 或人 hoặc người nào.
2. (Liên) Biểu thị sự chọn lựa, liệt kê. ◎Như: “hỉ hoặc nộ” 喜或怒 mừng hay giận, “ai hoặc lạc” 哀或乐 buồn hay vui, “khứ hoặc bất khứ” 去或不去 đi hay không đi.
3. (Liên) Nếu. ◎Như: “hoặc bất túc” 或不足 nếu như không đủ.
4. (Đại) Có, có kẻ, có người (phiếm chỉ người hoặc sự vật). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三国演义: “Vấn: Kì tử niên kỉ tuế hĩ? Hoặc đáp viết: Thập thất tuế” 问: 其子年几岁矣? 或答曰: 十七岁 (Đệ bát hồi) Hỏi: Con hắn bao nhiêu tuổi? Có người trả lời: Mười bảy tuổi.
5. (Đại) Đại danh từ nghi vấn: Ai. ◇Thi Kinh 诗经: “Kim nhữ hạ dân, Hoặc cảm vũ dư” 今女下民, 或敢侮予 (Bân phong 豳风, Si hào 鸱鴞) Nay trong lớp hạ sĩ ngu dân này, Ai dám khinh thường ta?
6. (Động) Ngờ. § Cũng như chữ “hoặc” 惑.
7. Một âm là “vực”. (Danh) Ngày xưa dùng làm chữ “quốc” 国.
2. (Liên) Biểu thị sự chọn lựa, liệt kê. ◎Như: “hỉ hoặc nộ” 喜或怒 mừng hay giận, “ai hoặc lạc” 哀或乐 buồn hay vui, “khứ hoặc bất khứ” 去或不去 đi hay không đi.
3. (Liên) Nếu. ◎Như: “hoặc bất túc” 或不足 nếu như không đủ.
4. (Đại) Có, có kẻ, có người (phiếm chỉ người hoặc sự vật). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三国演义: “Vấn: Kì tử niên kỉ tuế hĩ? Hoặc đáp viết: Thập thất tuế” 问: 其子年几岁矣? 或答曰: 十七岁 (Đệ bát hồi) Hỏi: Con hắn bao nhiêu tuổi? Có người trả lời: Mười bảy tuổi.
5. (Đại) Đại danh từ nghi vấn: Ai. ◇Thi Kinh 诗经: “Kim nhữ hạ dân, Hoặc cảm vũ dư” 今女下民, 或敢侮予 (Bân phong 豳风, Si hào 鸱鴞) Nay trong lớp hạ sĩ ngu dân này, Ai dám khinh thường ta?
6. (Động) Ngờ. § Cũng như chữ “hoặc” 惑.
7. Một âm là “vực”. (Danh) Ngày xưa dùng làm chữ “quốc” 国.
Từ điển Thiều Chửu
① Hoặc, là lời nói còn ngờ, chưa quyết định hẳn, như hoặc nhân 或人 hoặc người nào, hoặc viết 或曰 hoặc có kẻ nói rằng, v.v.
② Ngờ, cũng như chữ hoặc 惑.
③ Có.
④ Ai.
② Ngờ, cũng như chữ hoặc 惑.
③ Có.
④ Ai.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Có lẽ, hoặc: 或多或少 Hoặc ít hoặc nhiều; 他明天上午或可到达 Anh ấy sáng mai có lẽ tới được.【或许】hoặc hứa [huò xư] Có lẽ, hay là: 或许他今天不来了 Có lẽ hôm nay anh ấy không đến; 【或则】hoặc tắc [huòzé] Xem 或者 nghĩa b;【或者】hoặc giả [huòzhâ] a. Như 或许 [huòxư]: 今邢方无道,诸侯无伯,天其或者慾使卫讨邢乎? Nay nước Hình vô đạo, chư hầu không có bá chủ, có lẽ trời muốn khiến cho Vệ đánh phạt Hình ư? (Tả truyện: Hi công thập cửu niên); b. Hoặc giả, hoặc là, hay là: 他或者到学校,或者到图书馆 Anh ấy có lẽ đến trường học, hoặc là đến thư viện; 或者你把老虎打死,或者你被老虎吃掉 Hoặc là anh giết được cọp, hoặc là anh bị cọp xé xác;
② (văn) Có người: 或曰 Có kẻ nói rằng; 或告之曰 Có người cho biết rằng. 【或…或…】 hoặc ... hoặc ... [huò... huò...] a. Có người thì... có người thì, người thì... người thì: 吴之罪人或奔或止 Tù nhân ở Ngô người thì chạy trốn người thì dừng lại (Tả truyện); b. Khi thì... khi thì; c. Hoặc là... hoặc là (biểu thị sự chọn lựa);
③ (văn) Có (dùng như 有, bộ 月): 使安职业,无或迁志 Khiến cho họ an cư lạc nghiệp, không có ý muốn dời đi (Tam quốc chí: Nguỵ thư, Võ đế kỉ);
④ (văn) Lầm lẫn, ngờ vực (dùng như 惑, bộ 心);
⑤ (văn) Kì lạ, kì quái: 无或乎王之不智也 Chẳng lạ sao nhà vua (lại) là người bất trí (Mạnh tử: Cáo tử thượng);
⑥ (văn) (Đã...) thì (dùng với 旣 ở đoạn câu trước): 旣立之监,或佐之史 Đã lập người coi về uống rượu, thì (phải) đặt thêm người mời rượu (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tân chi sơ diên);
⑦ (văn) Nếu như: 或不足 Nếu như không đủ.
② (văn) Có người: 或曰 Có kẻ nói rằng; 或告之曰 Có người cho biết rằng. 【或…或…】 hoặc ... hoặc ... [huò... huò...] a. Có người thì... có người thì, người thì... người thì: 吴之罪人或奔或止 Tù nhân ở Ngô người thì chạy trốn người thì dừng lại (Tả truyện); b. Khi thì... khi thì; c. Hoặc là... hoặc là (biểu thị sự chọn lựa);
③ (văn) Có (dùng như 有, bộ 月): 使安职业,无或迁志 Khiến cho họ an cư lạc nghiệp, không có ý muốn dời đi (Tam quốc chí: Nguỵ thư, Võ đế kỉ);
④ (văn) Lầm lẫn, ngờ vực (dùng như 惑, bộ 心);
⑤ (văn) Kì lạ, kì quái: 无或乎王之不智也 Chẳng lạ sao nhà vua (lại) là người bất trí (Mạnh tử: Cáo tử thượng);
⑥ (văn) (Đã...) thì (dùng với 旣 ở đoạn câu trước): 旣立之监,或佐之史 Đã lập người coi về uống rượu, thì (phải) đặt thêm người mời rượu (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tân chi sơ diên);
⑦ (văn) Nếu như: 或不足 Nếu như không đủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không nhất định, có thể thế này hoặc thế khác — lại nữa — Một âm là Vực. Xem Vực.
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Hoặc, có thể, có lẽ, chắc, lời nói còn ngờ, chưa quyết định hẳn. ◎Như: “hoặc hứa” 或许 có lẽ, “hoặc nhân” 或人 hoặc người nào.
2. (Liên) Biểu thị sự chọn lựa, liệt kê. ◎Như: “hỉ hoặc nộ” 喜或怒 mừng hay giận, “ai hoặc lạc” 哀或乐 buồn hay vui, “khứ hoặc bất khứ” 去或不去 đi hay không đi.
3. (Liên) Nếu. ◎Như: “hoặc bất túc” 或不足 nếu như không đủ.
4. (Đại) Có, có kẻ, có người (phiếm chỉ người hoặc sự vật). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三国演义: “Vấn: Kì tử niên kỉ tuế hĩ? Hoặc đáp viết: Thập thất tuế” 问: 其子年几岁矣? 或答曰: 十七岁 (Đệ bát hồi) Hỏi: Con hắn bao nhiêu tuổi? Có người trả lời: Mười bảy tuổi.
5. (Đại) Đại danh từ nghi vấn: Ai. ◇Thi Kinh 诗经: “Kim nhữ hạ dân, Hoặc cảm vũ dư” 今女下民, 或敢侮予 (Bân phong 豳风, Si hào 鸱鴞) Nay trong lớp hạ sĩ ngu dân này, Ai dám khinh thường ta?
6. (Động) Ngờ. § Cũng như chữ “hoặc” 惑.
7. Một âm là “vực”. (Danh) Ngày xưa dùng làm chữ “quốc” 国.
2. (Liên) Biểu thị sự chọn lựa, liệt kê. ◎Như: “hỉ hoặc nộ” 喜或怒 mừng hay giận, “ai hoặc lạc” 哀或乐 buồn hay vui, “khứ hoặc bất khứ” 去或不去 đi hay không đi.
3. (Liên) Nếu. ◎Như: “hoặc bất túc” 或不足 nếu như không đủ.
4. (Đại) Có, có kẻ, có người (phiếm chỉ người hoặc sự vật). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三国演义: “Vấn: Kì tử niên kỉ tuế hĩ? Hoặc đáp viết: Thập thất tuế” 问: 其子年几岁矣? 或答曰: 十七岁 (Đệ bát hồi) Hỏi: Con hắn bao nhiêu tuổi? Có người trả lời: Mười bảy tuổi.
5. (Đại) Đại danh từ nghi vấn: Ai. ◇Thi Kinh 诗经: “Kim nhữ hạ dân, Hoặc cảm vũ dư” 今女下民, 或敢侮予 (Bân phong 豳风, Si hào 鸱鴞) Nay trong lớp hạ sĩ ngu dân này, Ai dám khinh thường ta?
6. (Động) Ngờ. § Cũng như chữ “hoặc” 惑.
7. Một âm là “vực”. (Danh) Ngày xưa dùng làm chữ “quốc” 国.
Như chữ Vực 域 — Một âm khác là Hoặc. Xem Hoặc.