Nhập Tên cần tra
志
Âm Hán Việt: chí
Âm Pinyin: zhì ㄓˋ
Tổng nét: 7
Bộ: tâm 心 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱士心
Nét bút: 一丨一丶フ丶丶
Thương Hiệt: GP (土心)
Unicode: U+5FD7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: zhì ㄓˋ
Tổng nét: 7
Bộ: tâm 心 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱士心
Nét bút: 一丨一丶フ丶丶
Thương Hiệt: GP (土心)
Unicode: U+5FD7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển phổ thông
1. ý chí, chí hướng
2. cân, đo, đong
2. cân, đo, đong
Từ điển phổ thông
1. ghi chép
2. văn ký sự
2. văn ký sự
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ý hướng, quyết tâm, nơi để tâm vào đấy. ◎Như: “hữu chí cánh thành” 有志竟成 có chí tất nên. ◇Luận Ngữ 论语: “Nhan Uyên, Tử Lộ thị. Tử viết: Hạp các ngôn nhĩ chí” 颜渊, 季路侍. 子曰: 盍各言尔志 (Công Dã Tràng 公冶长) Nhan Uyên, Quý Lộ theo hầu. Khổng Tử nói: Sao không nói chí hướng của các anh (cho ta nghe)?
2. (Danh) Mũi tên.
3. (Danh) Bài văn chép. ◎Như: “Tam quốc chí” 三国志, “địa phương chí” 地方志.
4. (Danh) Chuẩn đích.
5. (Danh) Họ “Chí”.
6. (Động) Ghi chép. § Cũng như “chí” 志. ◇Tô Thức 苏轼: “Đình dĩ vũ danh, chí hỉ dã” 亭以雨名, 志喜也 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭记) Đình đặt tên là Mưa, để ghi một việc mừng.
7. (Động) Ghi nhớ. ◎Như: “vĩnh chí bất vong” 永志不忘 ghi nhớ mãi không quên.
8. § Giản thể của chữ 志.
2. (Danh) Mũi tên.
3. (Danh) Bài văn chép. ◎Như: “Tam quốc chí” 三国志, “địa phương chí” 地方志.
4. (Danh) Chuẩn đích.
5. (Danh) Họ “Chí”.
6. (Động) Ghi chép. § Cũng như “chí” 志. ◇Tô Thức 苏轼: “Đình dĩ vũ danh, chí hỉ dã” 亭以雨名, 志喜也 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭记) Đình đặt tên là Mưa, để ghi một việc mừng.
7. (Động) Ghi nhớ. ◎Như: “vĩnh chí bất vong” 永志不忘 ghi nhớ mãi không quên.
8. § Giản thể của chữ 志.
Từ điển Thiều Chửu
① Chí, nơi để tâm vào đấy gọi là chí. Như hữu chí cánh thành 有志竟成 có chí tất nên. Người có khí tiết gọi là chí sĩ 志士 nghĩa là tâm có chủ trương, không có a dua theo đời vậy.
② Chuẩn đích.
③ Mũi tên.
④ Ghi chép, cũng như chữ chí 志.
② Chuẩn đích.
③ Mũi tên.
④ Ghi chép, cũng như chữ chí 志.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Điều mà lòng mình hướng tới. Cái ý muốn to lớn mạnh mẽ — Ý riêng, lòng riêng — Ghi chép, biên soạn.