Nhập Tên cần tra
积
Âm Hán Việt: tí, tích
Âm Pinyin: jī ㄐㄧ
Tổng nét: 10
Bộ: hoà 禾 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰禾只
Nét bút: ノ一丨ノ丶丨フ一ノ丶
Thương Hiệt: HDRC (竹木口金)
Unicode: U+79EF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: jī ㄐㄧ
Tổng nét: 10
Bộ: hoà 禾 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰禾只
Nét bút: ノ一丨ノ丶丨フ一ノ丶
Thương Hiệt: HDRC (竹木口金)
Unicode: U+79EF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển phổ thông
1. chứa chất, tích, dồn lại
2. tích (kết quả phép nhân)
2. tích (kết quả phép nhân)
Từ điển trích dẫn
1. § Giản thể của chữ 积.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chất, xếp: 积土成山 Chất đất thành núi;
② Tích lại, chứa, trữ: 积少成多 Tích ít thành nhiều; 积年累月 Năm này qua năm khác, lâu dài;
③ Lâu ngày, lưu cửu: 积弊 Thói tệ lâu đời; 积习 Thói quen đã lâu, thói cũ;
④ (y) Bệnh cam tích;
⑤ (toán) Số nhân được: 积数 Số nhân được, tích số.
② Tích lại, chứa, trữ: 积少成多 Tích ít thành nhiều; 积年累月 Năm này qua năm khác, lâu dài;
③ Lâu ngày, lưu cửu: 积弊 Thói tệ lâu đời; 积习 Thói quen đã lâu, thói cũ;
④ (y) Bệnh cam tích;
⑤ (toán) Số nhân được: 积数 Số nhân được, tích số.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 积