Nhập Tên cần tra
语
Âm Hán Việt: ngứ, ngữ
Âm Pinyin: yǔ ㄩˇ, yù ㄩˋ
Tổng nét: 9
Bộ: ngôn 言 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰讠吾
Nét bút: 丶フ一丨フ一丨フ一
Thương Hiệt: IVMMR (戈女一一口)
Unicode: U+8BED
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: yǔ ㄩˇ, yù ㄩˋ
Tổng nét: 9
Bộ: ngôn 言 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰讠吾
Nét bút: 丶フ一丨フ一丨フ一
Thương Hiệt: IVMMR (戈女一一口)
Unicode: U+8BED
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển phổ thông
1. ngôn ngữ
2. lời lẽ
2. lời lẽ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 语.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 语
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mách, nói với, bảo với: 不以语人 Không mách ai cả; 来,吾语汝 Lại đây, ta bảo với (nói với) ngươi (Trang tử). Xem 语 [yư].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiếng nói, lời nói, ngữ: 越语 Tiếng Việt; 成语 Thành ngữ; 甜言蜜语 Lời ngon tiếng ngọt;
② Nói: 不言不语 Chẳng nói chẳng rằng; 细语 Nói nhỏ;
③ Lời tục, ngạn ngữ, thành ngữ: 语云:不入虎穴,焉得虎子 Ngạn ngữ nói: Không vào hang cọp, làm sao bắt được cọp con;
④ Tín hiệu thay lời nói (có thể biểu đạt thay cho ngôn ngữ): 手语 Tín hiệu bằng tay; 灯语 Tín hiệu bằng đèn. Xem 语 [yù].
② Nói: 不言不语 Chẳng nói chẳng rằng; 细语 Nói nhỏ;
③ Lời tục, ngạn ngữ, thành ngữ: 语云:不入虎穴,焉得虎子 Ngạn ngữ nói: Không vào hang cọp, làm sao bắt được cọp con;
④ Tín hiệu thay lời nói (có thể biểu đạt thay cho ngôn ngữ): 手语 Tín hiệu bằng tay; 灯语 Tín hiệu bằng đèn. Xem 语 [yù].