Âm Hán Việt:
nhuậnÂm Pinyin:
rùn ㄖㄨㄣˋTổng nét: 7
Bộ:
môn 門 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
⿵门王Nét bút:
丶丨フ一一丨一Thương Hiệt: LSMG (中尸一土)
Unicode:
U+95F0Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Từ điển phổ thông
1. xen vào giữa, thừa ra
2. nhuận (lịch)
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Thừa, nhuận:
闰月 Tháng thừa;
闰日 Ngày thừa;
闰三月 Tháng 3 nhuận.
Từ điển Trần Văn Chánh