Nhập Tên cần tra

Âm Hán Việt: thuỷ
Âm Pinyin: shuǐ ㄕㄨㄟˇ
Tổng nét: 4
Bộ: thuỷ 水 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丨フノ丶
Thương Hiệt: E (水)
Unicode: U+6C34
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Từ điển phổ thông

1. nước
2. sao Thuỷ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước.
2. (Danh) Chất lỏng. ◎Như: “dược thủy” thuốc nước, “nịnh mông thủy” nước chanh.
3. (Danh) Chỉ chung: sông, hồ, ngòi, khe, suối, v.v.
4. (Danh) Sao “Thủy”, một ngôi sao ở gần mặt trời nhất.
5. (Danh) Tiền thu nhập thêm, tiền phụ thêm. ◎Như: “ngoại thủy” thu nhập thêm, “thiếp thủy” khoản bù chênh lệnh.
6. (Danh) Lượng từ: lần, nước (số lần giặt rửa). ◎Như: “tẩy liễu kỉ thủy” đã rửa mấy nước.
7. (Danh) Họ “Thủy”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước.
② Sông, ngòi, khe, suối, phàm cái gì bởi nước mà thành ra đều gọi là thuỷ.
③ Sao Thuỷ, một ngôi sao ở gần mặt trời nhất.
③ Bạc đúc có thứ tốt thứ kém, gia giảm cho nó đều gọi là thân thuỷ , thiếp thuỷ , v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước: Nước mưa; Thuốc nước; Cá gặp nước;
② Sông, hồ, biển: Sông Hán Thuỷ; Sông Tương; Đường bộ và đường thuỷ;
③ Trình độ, mức: Trình độ văn hoá; Mức sống;
④ Tên chức quan thời xưa;
⑤ [Shuê] Tên một dân tộc ít người của Trung Quốc (ở tỉnh Quý Châu): Dân tộc Thuỷ;
⑥ [Shuê] Sao Thuỷ;
⑦ [Shuê] (Họ) Thuỷ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước — Tên một ngôi sao, tức Thuỷ tinh — Một trong Ngũ hành ( Kim, Mộc, Thuỷ, Hoả Thổ ) — Tên bộ chữ Hán, tức bộ Thuỷ.