Nhập Tên cần tra
裨
Âm Hán Việt: bì, ty, tì, tỳ
Âm Pinyin: bì ㄅㄧˋ, pí ㄆㄧˊ
Tổng nét: 13
Bộ: y 衣 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰衤卑
Nét bút: 丶フ丨ノ丶ノ丨フ一一ノ一丨
Thương Hiệt: LHHJ (中竹竹十)
Unicode: U+88E8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm Pinyin: bì ㄅㄧˋ, pí ㄆㄧˊ
Tổng nét: 13
Bộ: y 衣 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰衤卑
Nét bút: 丶フ丨ノ丶ノ丨フ一一ノ一丨
Thương Hiệt: LHHJ (中竹竹十)
Unicode: U+88E8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Từ điển phổ thông
1. bổ ích
2. giúp đỡ
3. nhỏ
2. giúp đỡ
3. nhỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tăng gia, giúp đỡ. ◎Như: “bì ích” 裨益 bổ ích, “vô bì ư sự” 无裨于事 không giúp ích gì. ◇Liêu trai chí dị 聊斋志异: “(Thành) ưu muộn dục tử. Thê viết: Tử hà bì ích? Bất như tự hành sưu mịch, kí hữu vạn nhất chi đắc” (成)忧闷欲死. 妻曰: 死何裨益? 不如自行搜觅, 冀有万一之得 (Xúc chức 促织) (Thành) lo buồn muốn chết. Vợ nói: Chết thì giúp ích được gì, chi bằng tự tìm bắt lấy, hi vọng muôn một bắt được con (dế để nộp thuế) nào chăng.
2. (Động) Sửa chữa, tu bổ. ◇Vương Diễm 王琰: “Tương nhị thiên dư nhân, vận sa bì ngạn” 将二千馀人, 运沙裨岸 (Minh tường kí 冥祥记, Triệu Thái 赵泰) Đem hơn hai ngàn người, chuyên chở cát sửa chữa lại bờ.
3. (Tính) Phụ, phó. ◎Như: “bì tướng” 裨将 phó tướng.
4. (Tính) Nhỏ. § Thông “bại” 稗. ◎Như: “bì hải” 裨海 biển nhỏ, “bì phiến” 裨贩 tiểu thương, nhà buôn nhỏ.
5. (Danh) Họ “Bì”.
6. § Ta quen đọc “tì”.
2. (Động) Sửa chữa, tu bổ. ◇Vương Diễm 王琰: “Tương nhị thiên dư nhân, vận sa bì ngạn” 将二千馀人, 运沙裨岸 (Minh tường kí 冥祥记, Triệu Thái 赵泰) Đem hơn hai ngàn người, chuyên chở cát sửa chữa lại bờ.
3. (Tính) Phụ, phó. ◎Như: “bì tướng” 裨将 phó tướng.
4. (Tính) Nhỏ. § Thông “bại” 稗. ◎Như: “bì hải” 裨海 biển nhỏ, “bì phiến” 裨贩 tiểu thương, nhà buôn nhỏ.
5. (Danh) Họ “Bì”.
6. § Ta quen đọc “tì”.
Nối thêm vải vào — Vá chỗ rách — Xem Tì.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tăng gia, giúp đỡ. ◎Như: “bì ích” 裨益 bổ ích, “vô bì ư sự” 无裨于事 không giúp ích gì. ◇Liêu trai chí dị 聊斋志异: “(Thành) ưu muộn dục tử. Thê viết: Tử hà bì ích? Bất như tự hành sưu mịch, kí hữu vạn nhất chi đắc” (成)忧闷欲死. 妻曰: 死何裨益? 不如自行搜觅, 冀有万一之得 (Xúc chức 促织) (Thành) lo buồn muốn chết. Vợ nói: Chết thì giúp ích được gì, chi bằng tự tìm bắt lấy, hi vọng muôn một bắt được con (dế để nộp thuế) nào chăng.
2. (Động) Sửa chữa, tu bổ. ◇Vương Diễm 王琰: “Tương nhị thiên dư nhân, vận sa bì ngạn” 将二千馀人, 运沙裨岸 (Minh tường kí 冥祥记, Triệu Thái 赵泰) Đem hơn hai ngàn người, chuyên chở cát sửa chữa lại bờ.
3. (Tính) Phụ, phó. ◎Như: “bì tướng” 裨将 phó tướng.
4. (Tính) Nhỏ. § Thông “bại” 稗. ◎Như: “bì hải” 裨海 biển nhỏ, “bì phiến” 裨贩 tiểu thương, nhà buôn nhỏ.
5. (Danh) Họ “Bì”.
6. § Ta quen đọc “tì”.
2. (Động) Sửa chữa, tu bổ. ◇Vương Diễm 王琰: “Tương nhị thiên dư nhân, vận sa bì ngạn” 将二千馀人, 运沙裨岸 (Minh tường kí 冥祥记, Triệu Thái 赵泰) Đem hơn hai ngàn người, chuyên chở cát sửa chữa lại bờ.
3. (Tính) Phụ, phó. ◎Như: “bì tướng” 裨将 phó tướng.
4. (Tính) Nhỏ. § Thông “bại” 稗. ◎Như: “bì hải” 裨海 biển nhỏ, “bì phiến” 裨贩 tiểu thương, nhà buôn nhỏ.
5. (Danh) Họ “Bì”.
6. § Ta quen đọc “tì”.
Từ điển phổ thông
1. bổ ích
2. giúp đỡ
3. nhỏ
2. giúp đỡ
3. nhỏ
Từ điển Thiều Chửu
① Bổ ích.
② Giúp. Các tướng tá gọi là thiên bì 偏裨.
③ Nhỏ, cùng nghĩa với chữ bại 稗. Như bể nhỏ gọi là bì hải 裨海. Ta quen đọc là chữ tì.
② Giúp. Các tướng tá gọi là thiên bì 偏裨.
③ Nhỏ, cùng nghĩa với chữ bại 稗. Như bể nhỏ gọi là bì hải 裨海. Ta quen đọc là chữ tì.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Giúp thêm, giúp ích, bổ ích: 无裨于事 Không giúp ích gì, không được việc gì; 大有裨益 Rất có lợi ích. Xem 裨 [pí].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Phụ, tì: 裨将 (cũ) Viên tướng phụ, tì tướng, phó tướng;
② Nhỏ (dùng như 稗, bộ 禾): 裨海 Biển nhỏ. Xem 裨 [bì].
② Nhỏ (dùng như 稗, bộ 禾): 裨海 Biển nhỏ. Xem 裨 [bì].
Khâu thêm vào — Vá vào chỗ rách — Giúp ích. Giúp đỡ.