Nhập Tên cần tra
美
Âm Hán Việt: mĩ, mỹ
Âm Pinyin: měi ㄇㄟˇ
Tổng nét: 9
Bộ: dương 羊 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱𦍌大
Nét bút: 丶ノ一一丨一一ノ丶
Thương Hiệt: TGK (廿土大)
Unicode: U+7F8E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: měi ㄇㄟˇ
Tổng nét: 9
Bộ: dương 羊 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱𦍌大
Nét bút: 丶ノ一一丨一一ノ丶
Thương Hiệt: TGK (廿土大)
Unicode: U+7F8E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đẹp, xinh. ◎Như: “hoa mĩ” 华美 đẹp đẽ, “mạo mĩ” 貌美 mặt đẹp, “tha trường đắc thập phân điềm mĩ” 她长得十分甜美 cô ta mười phần xinh đẹp.
2. (Tính) Tốt, hay, ngon. ◎Như: “tiên mĩ” 鲜美 tươi ngon, “hoàn mĩ” 完美 hoàn hảo, “giá liêm vật mĩ” 价廉物美 giá rẻ hàng tốt.
3. (Tính) Hài lòng, khoái chí, đắc ý.
4. (Danh) Người con gái đẹp. ◇Thi Kinh 诗经: “Hữu mĩ nhất nhân” 有美一人 (Dã hữu mạn thảo 野有蔓草) Có một người con gái xinh đẹp.
5. (Danh) Đức hạnh, sự vật tốt. ◇Quản Tử 管子: “Ngôn sát mĩ ố” 言察美恶 ((Trụ hợp 宙合) Xét rõ việc tốt việc xấu.
6. (Danh) Nước “Mĩ”, nói tắt của “Mĩ Lợi Kiên Hợp Chúng Quốc” 美利坚合众国 United States of America.
7. (Danh) Châu “Mĩ”, nói tắt của “Mĩ Lợi Gia” 美利加 America.
8. (Động) Khen ngợi. ◎Như: “tán mĩ” 讚美 khen ngợi. ◇Mao Thi tự 毛诗序: “Mĩ Triệu Bá dã” 美召伯也 (Cam đường 甘棠) Khen Triệu Bá vậy.
9. (Động) Làm cho đẹp, làm cho tốt. ◎Như: “dưỡng nhan mĩ dong” 养颜美容 săn sóc sửa sang sắc đẹp.
2. (Tính) Tốt, hay, ngon. ◎Như: “tiên mĩ” 鲜美 tươi ngon, “hoàn mĩ” 完美 hoàn hảo, “giá liêm vật mĩ” 价廉物美 giá rẻ hàng tốt.
3. (Tính) Hài lòng, khoái chí, đắc ý.
4. (Danh) Người con gái đẹp. ◇Thi Kinh 诗经: “Hữu mĩ nhất nhân” 有美一人 (Dã hữu mạn thảo 野有蔓草) Có một người con gái xinh đẹp.
5. (Danh) Đức hạnh, sự vật tốt. ◇Quản Tử 管子: “Ngôn sát mĩ ố” 言察美恶 ((Trụ hợp 宙合) Xét rõ việc tốt việc xấu.
6. (Danh) Nước “Mĩ”, nói tắt của “Mĩ Lợi Kiên Hợp Chúng Quốc” 美利坚合众国 United States of America.
7. (Danh) Châu “Mĩ”, nói tắt của “Mĩ Lợi Gia” 美利加 America.
8. (Động) Khen ngợi. ◎Như: “tán mĩ” 讚美 khen ngợi. ◇Mao Thi tự 毛诗序: “Mĩ Triệu Bá dã” 美召伯也 (Cam đường 甘棠) Khen Triệu Bá vậy.
9. (Động) Làm cho đẹp, làm cho tốt. ◎Như: “dưỡng nhan mĩ dong” 养颜美容 săn sóc sửa sang sắc đẹp.
Từ điển phổ thông
1. đẹp
2. nước Mỹ
3. châu Mỹ
2. nước Mỹ
3. châu Mỹ
Từ điển Thiều Chửu
① Ðẹp, cái gì có vẻ đẹp khiến cho mình thấy lấy làm thích đều gọi là mĩ, như mĩ thuật 美术.
② Khen ngợi, như mĩ Triệu Bá 美召伯 khen ông Triệu Bá.
③ Nước Mĩ (Mĩ Lợi Kiên Hợp Chúng Quốc 美利坚合众国 United States of America).
④ Châu Mĩ (Mĩ Lợi Gia 美利加 America).
② Khen ngợi, như mĩ Triệu Bá 美召伯 khen ông Triệu Bá.
③ Nước Mĩ (Mĩ Lợi Kiên Hợp Chúng Quốc 美利坚合众国 United States of America).
④ Châu Mĩ (Mĩ Lợi Gia 美利加 America).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xinh, đẹp: 这小姑娘长得眞美 Cô bé này xinh quá; 这裡风景多美呀!Phong cảnh ở đây đẹp biết bao;
② (đph) Thoải mái, tốt: 日子过得挺美 Đời sống thoải mái lắm; 这事儿办得很美 Việc này làm rất tốt;
③ (đph) Khoái chí: 老师夸了他几句,他就美得了不得 Được thầy giáo khen mấy câu, cậu ta khoái lắm;
④ (văn) Khen, khen ngợi: 美尧舜 Khen vua Nghiêu vua Thuấn (Hàn Phi tử);
⑤ (văn) Người đẹp: 有美一人 Có một người đẹp (Thi Kinh);
⑥ (văn) Việc tốt: 言察恶 Xét rõ việc tốt việc xấu (Quản tử);
⑦ (văn) Ngon;
⑧ [Mâi] Châu Mĩ;
⑨ [Mâi] Nước Mĩ: 美国人 Người Mĩ; 美元 Đồng đô-la Mĩ.
② (đph) Thoải mái, tốt: 日子过得挺美 Đời sống thoải mái lắm; 这事儿办得很美 Việc này làm rất tốt;
③ (đph) Khoái chí: 老师夸了他几句,他就美得了不得 Được thầy giáo khen mấy câu, cậu ta khoái lắm;
④ (văn) Khen, khen ngợi: 美尧舜 Khen vua Nghiêu vua Thuấn (Hàn Phi tử);
⑤ (văn) Người đẹp: 有美一人 Có một người đẹp (Thi Kinh);
⑥ (văn) Việc tốt: 言察恶 Xét rõ việc tốt việc xấu (Quản tử);
⑦ (văn) Ngon;
⑧ [Mâi] Châu Mĩ;
⑨ [Mâi] Nước Mĩ: 美国人 Người Mĩ; 美元 Đồng đô-la Mĩ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tốt đẹp — Đẹp đẽ — Khen ngợi — Một tên chỉ nước Hoa Kì — Tên lục địa, tức châu Mĩ.