Nhập Tên cần tra
专
Âm Hán Việt: chuyên
Âm Pinyin: zhuān ㄓㄨㄢ
Tổng nét: 4
Bộ: nhất 一 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 一一フ丶
Thương Hiệt: QNI (手弓戈)
Unicode: U+4E13
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: zhuān ㄓㄨㄢ
Tổng nét: 4
Bộ: nhất 一 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 一一フ丶
Thương Hiệt: QNI (手弓戈)
Unicode: U+4E13
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển phổ thông
1. chú ý hết cả vào một việc
2. chỉ có một, duy nhất
2. chỉ có một, duy nhất
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 专.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chuyên, chuyên môn, chuyên nhất, chuyên chú: 专搞研究工作 Chuyên (môn) làm công tác nghiên cứu; 这个人专会骗人 Người này chuyên lừa lọc người khác; 有蒋氏 者,专其利三世矣 Có người họ Tưởng, chuyên về mối lợi đó đã ba đời (Liễu Tôn Nguyên: Bổ xà giả thuyết); 愿君之专志于攻齐,而无他虑也 Mong ông chuyên chú vào việc đánh Tề, đừng lo nghĩ gì khác (Chiến quốc sách);
② Riêng, đặc biệt, chỉ có một, độc chiếm;
③ (văn) Chuyên quyền, lộng quyền: 祭仲专,郑伯患之 Thái Trọng chuyên quyền, Trịnh Bá lo về việc đó (Tả truyện).
② Riêng, đặc biệt, chỉ có một, độc chiếm;
③ (văn) Chuyên quyền, lộng quyền: 祭仲专,郑伯患之 Thái Trọng chuyên quyền, Trịnh Bá lo về việc đó (Tả truyện).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 专