Nhập Tên cần tra
余
Âm Hán Việt: dư, xà
Âm Pinyin: xú ㄒㄩˊ, yú ㄩˊ
Tổng nét: 7
Bộ: nhân 人 (+5 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿱亼朩
Nét bút: ノ丶一一丨ノ丶
Thương Hiệt: OMD (人一木)
Unicode: U+4F59
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: xú ㄒㄩˊ, yú ㄩˊ
Tổng nét: 7
Bộ: nhân 人 (+5 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿱亼朩
Nét bút: ノ丶一一丨ノ丶
Thương Hiệt: OMD (人一木)
Unicode: U+4F59
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển phổ thông
1. thừa
2. ngoài ra, thừa ra
3. nhàn rỗi
4. số lẻ ra
5. họ Dư
2. ngoài ra, thừa ra
3. nhàn rỗi
4. số lẻ ra
5. họ Dư
Từ điển trích dẫn
1. (Đại) Ta (nhân xưng ngôi thứ nhất). ◇Trần Quốc Tuấn 陈国峻: “Dư thường lâm xan vong thực, trung dạ phủ chẩm” 余常临餐忘食, 中夜抚枕 (Dụ chư bì tướng hịch văn 谕诸裨将檄文) Ta thường tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối.
2. (Danh) Họ “Dư”.
3. (Tính) Thừa. § Thông “dư” 馀.
4. Giản thể của chữ 馀.
2. (Danh) Họ “Dư”.
3. (Tính) Thừa. § Thông “dư” 馀.
4. Giản thể của chữ 馀.
Từ điển Thiều Chửu
① Ta.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tôi, ta: 余常临餐忘食, 中夜抚枕 Ta thường tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối (Trần Quốc Tuấn: Dụ chư tì tướng hịch văn).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thừa, dư, dôi ra, còn lại: 馀钱 Số tiền thừa (dôi ra); 馀粟 Số thóc thừa;
② Trên, hơn (chỉ số lẻ sau số nguyên: Mười, trăm, nghìn...): 五十馀年 Trên 50 năm; 三百馀斤 Hơn 300 cân;
③ Ngoài..., sau khi..., lúc rỗi rảnh (ngoài lúc làm việc): 工作之 馀 Sau giờ làm việc; 公馀 Lúc rảnh việc công;
④ Số dư;
⑤ (văn) 【馀皇】dư hoàng [yúhuáng] Xem 艅 (bộ 舟);
⑥ [Yú] (Họ) Dư.
② Trên, hơn (chỉ số lẻ sau số nguyên: Mười, trăm, nghìn...): 五十馀年 Trên 50 năm; 三百馀斤 Hơn 300 cân;
③ Ngoài..., sau khi..., lúc rỗi rảnh (ngoài lúc làm việc): 工作之 馀 Sau giờ làm việc; 公馀 Lúc rảnh việc công;
④ Số dư;
⑤ (văn) 【馀皇】dư hoàng [yúhuáng] Xem 艅 (bộ 舟);
⑥ [Yú] (Họ) Dư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ta. Tôi. Tiếng tự xưng.
Họ người — Tên núi, thuộc tỉnh Giang Tô.