Nhập Tên cần tra
里
Âm Hán Việt: lí, lý
Âm Pinyin: lǐ ㄌㄧˇ
Tổng nét: 7
Bộ: lý 里 (+0 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱田土
Nét bút: 丨フ一一丨一一
Thương Hiệt: WG (田土)
Unicode: U+91CC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: lǐ ㄌㄧˇ
Tổng nét: 7
Bộ: lý 里 (+0 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱田土
Nét bút: 丨フ一一丨一一
Thương Hiệt: WG (田土)
Unicode: U+91CC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ ở, nhà ở. ◇Thi Kinh 诗经: “Tương Trọng tử hề, vô du ngã lí” 将仲子兮, 无踰我里 (Trịnh phong 郑风, Tương Trọng tử minh 将仲子) Xin chàng Trọng tử, Đừng trèo qua nhà em.
2. (Danh) Làng. § Ngày xưa, chỗ dân ở 25 nhà gọi là “lí”.
3. (Danh) Xóm phường, hàng phố. ◎Như: “lí hạng” 里巷 ngõ xóm, “lân lí” 邻里 hàng xóm.
4. (Danh) Quê hương, quê nhà. ◎Như: “cố lí” 故里 quê cũ. ◇Giang Yêm 江淹: “Cát từ nhẫn ái, li bang khứ lí” 割慈忍爱, 离邦去里 (Biệt phú 别赋) Dứt bỏ mẹ cha, lìa xứ xa quê.
5. (Danh) Lượng từ: dặm (đơn vị chiều dài). § Ngày xưa 360 bước là một dặm; ngày nay, “công lí” 公里 là một nghìn thước (1000 m).
6. (Danh) Bên trong. § Thông 裡.
7. § Giản thể của 里, 裡.
2. (Danh) Làng. § Ngày xưa, chỗ dân ở 25 nhà gọi là “lí”.
3. (Danh) Xóm phường, hàng phố. ◎Như: “lí hạng” 里巷 ngõ xóm, “lân lí” 邻里 hàng xóm.
4. (Danh) Quê hương, quê nhà. ◎Như: “cố lí” 故里 quê cũ. ◇Giang Yêm 江淹: “Cát từ nhẫn ái, li bang khứ lí” 割慈忍爱, 离邦去里 (Biệt phú 别赋) Dứt bỏ mẹ cha, lìa xứ xa quê.
5. (Danh) Lượng từ: dặm (đơn vị chiều dài). § Ngày xưa 360 bước là một dặm; ngày nay, “công lí” 公里 là một nghìn thước (1000 m).
6. (Danh) Bên trong. § Thông 裡.
7. § Giản thể của 里, 裡.
Từ điển phổ thông
1. làng xóm
2. dặm
2. dặm
Từ điển phổ thông
1. ở trong
2. lần lót áo
2. lần lót áo
Từ điển Thiều Chửu
① Làng. Chỗ dân ở 25 nhà gọi là lí.
② Dặm, 360 bước là một dặm.
② Dặm, 360 bước là một dặm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lớp vải lót bên trong (áo, chăn), lớp lót, mặt trái của vải vóc: 被里儿 Mặt trong vỏ chăn; 衣服里儿 Vải lót quần áo; 这面是里儿 Mặt này là trái;
② Phía trong: 里屋 Nhà trong; 里圈 Vòng trong;
③ Trong: 手里 Trong tay; 箱子里 Trong hòm; 话里有话 Nói bóng;
④ Nơi, bên, đằng, phía: 这里 Nơi đây; 那里 Bên kia; 头里 Đằng trước;
⑤ [Lê] (Họ) Lí.
② Phía trong: 里屋 Nhà trong; 里圈 Vòng trong;
③ Trong: 手里 Trong tay; 箱子里 Trong hòm; 话里有话 Nói bóng;
④ Nơi, bên, đằng, phía: 这里 Nơi đây; 那里 Bên kia; 头里 Đằng trước;
⑤ [Lê] (Họ) Lí.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hàng xóm, hàng phố, láng giềng: 邻里 Hàng xóm; 里弄 Ngõ xóm;
② Quê hương: 故里 Quê nhà;
③ Xóm, làng (thời xưa gồm 25 nhà);
④ Dặm (500 mét);
⑤ [Lê] (Họ) Lí.
② Quê hương: 故里 Quê nhà;
③ Xóm, làng (thời xưa gồm 25 nhà);
④ Dặm (500 mét);
⑤ [Lê] (Họ) Lí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làng nơi cư ngụ của nhiều gia đình trong vùng quê — Dặm đường. Td: Thiên lí (nghìn dặm). Chỗ ở. Nơi cư ngụ. Đoạn trường tân thanh có câu: "Sinh rằng lân lí ra vào, gần đây nào phải người nào xa xôi".