Âm Hán Việt:
bằng,
phùngÂm Pinyin:
féng ㄈㄥˊ,
píng ㄆㄧㄥˊTổng nét: 5
Bộ:
băng 冫 (+3 nét),
mã 馬 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
⿰冫马Nét bút:
丶一フフ一Thương Hiệt: IMNVM (戈一弓女一)
Unicode:
U+51AFĐộ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Từ điển phổ thông
1. ngựa đi nhanh
2. họ Phùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
(Họ) Phùng. Xem
冯,
凭 [píng].