Nhập Tên cần tra
燕
Âm Hán Việt: yên, yến
Âm Pinyin: yān ㄧㄢ, yàn ㄧㄢˋ
Tổng nét: 16
Bộ: hoả 火 (+12 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一丨丨一丨フ一丨一一ノフ丶丶丶丶
Thương Hiệt: TLPF (廿中心火)
Unicode: U+71D5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm Pinyin: yān ㄧㄢ, yàn ㄧㄢˋ
Tổng nét: 16
Bộ: hoả 火 (+12 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一丨丨一丨フ一丨一一ノフ丶丶丶丶
Thương Hiệt: TLPF (廿中心火)
Unicode: U+71D5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Từ điển phổ thông
(tên đất)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim én. § Tục gọi là “yến tử” 燕子 hay “ô y” 乌衣. ◇Lưu Vũ Tích 刘禹锡: “Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia” 旧时王谢堂前燕, 飞入寻常百姓家 (Ô Y hạng 乌衣巷) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày trước, Nay bay vào nhà dân thường.
2. (Động) Yên nghỉ. ◎Như: “yến tức” 燕息 nghỉ ngơi, “yến cư” 燕居 ở yên.
3. (Động) Vui họp uống rượu. § Thông “yến” 讌, “yến” 宴. ◎Như: “yến ẩm” 燕饮 uống rượu.
4. (Tính) Quen, nhờn. ◎Như: “yến kiến” 燕见 yết kiến riêng. ◇Lễ Kí 礼记: “Yến bằng nghịch kì sư” 燕朋逆其师 (Học kí 学记) Bạn bè suồng sã khinh nhờn, ngỗ nghịch với thầy.
5. Một âm là “yên”. (Danh) Nước “Yên”, đất “Yên”.
6. (Danh) Họ “Yên”.
2. (Động) Yên nghỉ. ◎Như: “yến tức” 燕息 nghỉ ngơi, “yến cư” 燕居 ở yên.
3. (Động) Vui họp uống rượu. § Thông “yến” 讌, “yến” 宴. ◎Như: “yến ẩm” 燕饮 uống rượu.
4. (Tính) Quen, nhờn. ◎Như: “yến kiến” 燕见 yết kiến riêng. ◇Lễ Kí 礼记: “Yến bằng nghịch kì sư” 燕朋逆其师 (Học kí 学记) Bạn bè suồng sã khinh nhờn, ngỗ nghịch với thầy.
5. Một âm là “yên”. (Danh) Nước “Yên”, đất “Yên”.
6. (Danh) Họ “Yên”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chim yến.
② Yên nghỉ, như yến tức 燕息 nghỉ ngơi, yến cư 燕居 ở yên, v.v.
③ Uống rượu, như yến ẩm 燕饮 ăn uống, cùng nghĩa với chữ yến 宴.
④ Quen, nhờn, vào yết kiến riêng gọi là yến kiến 燕见.
⑤ Một âm là yên. Nước Yên, đất Yên.
② Yên nghỉ, như yến tức 燕息 nghỉ ngơi, yến cư 燕居 ở yên, v.v.
③ Uống rượu, như yến ẩm 燕饮 ăn uống, cùng nghĩa với chữ yến 宴.
④ Quen, nhờn, vào yết kiến riêng gọi là yến kiến 燕见.
⑤ Một âm là yên. Nước Yên, đất Yên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước Yên (tên nước đời Chu, ở miền Bắc tỉnh Hà Bắc Trung Quốc ngày nay);
② (Họ) Yên. Xem 燕 [yàn].
② (Họ) Yên. Xem 燕 [yàn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
con chim én
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim én. § Tục gọi là “yến tử” 燕子 hay “ô y” 乌衣. ◇Lưu Vũ Tích 刘禹锡: “Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia” 旧时王谢堂前燕, 飞入寻常百姓家 (Ô Y hạng 乌衣巷) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày trước, Nay bay vào nhà dân thường.
2. (Động) Yên nghỉ. ◎Như: “yến tức” 燕息 nghỉ ngơi, “yến cư” 燕居 ở yên.
3. (Động) Vui họp uống rượu. § Thông “yến” 讌, “yến” 宴. ◎Như: “yến ẩm” 燕饮 uống rượu.
4. (Tính) Quen, nhờn. ◎Như: “yến kiến” 燕见 yết kiến riêng. ◇Lễ Kí 礼记: “Yến bằng nghịch kì sư” 燕朋逆其师 (Học kí 学记) Bạn bè suồng sã khinh nhờn, ngỗ nghịch với thầy.
5. Một âm là “yên”. (Danh) Nước “Yên”, đất “Yên”.
6. (Danh) Họ “Yên”.
2. (Động) Yên nghỉ. ◎Như: “yến tức” 燕息 nghỉ ngơi, “yến cư” 燕居 ở yên.
3. (Động) Vui họp uống rượu. § Thông “yến” 讌, “yến” 宴. ◎Như: “yến ẩm” 燕饮 uống rượu.
4. (Tính) Quen, nhờn. ◎Như: “yến kiến” 燕见 yết kiến riêng. ◇Lễ Kí 礼记: “Yến bằng nghịch kì sư” 燕朋逆其师 (Học kí 学记) Bạn bè suồng sã khinh nhờn, ngỗ nghịch với thầy.
5. Một âm là “yên”. (Danh) Nước “Yên”, đất “Yên”.
6. (Danh) Họ “Yên”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chim yến.
② Yên nghỉ, như yến tức 燕息 nghỉ ngơi, yến cư 燕居 ở yên, v.v.
③ Uống rượu, như yến ẩm 燕饮 ăn uống, cùng nghĩa với chữ yến 宴.
④ Quen, nhờn, vào yết kiến riêng gọi là yến kiến 燕见.
⑤ Một âm là yên. Nước Yên, đất Yên.
② Yên nghỉ, như yến tức 燕息 nghỉ ngơi, yến cư 燕居 ở yên, v.v.
③ Uống rượu, như yến ẩm 燕饮 ăn uống, cùng nghĩa với chữ yến 宴.
④ Quen, nhờn, vào yết kiến riêng gọi là yến kiến 燕见.
⑤ Một âm là yên. Nước Yên, đất Yên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chim én;
② (văn) Nghỉ yên: 燕息 Nghỉ ngơi; 燕居 Ở yên;
③ (văn) Quen, nhờn: 燕见 Vào yết kiến riêng;
④ Như 宴 [yàn]. Xem 燕 [Yan].
② (văn) Nghỉ yên: 燕息 Nghỉ ngơi; 燕居 Ở yên;
③ (văn) Quen, nhờn: 燕见 Vào yết kiến riêng;
④ Như 宴 [yàn]. Xem 燕 [Yan].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Yến tiệc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 讌
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài chim, tức chim én. Ca dao: » Yến bay tấp mưa ngập bờ ao, Yến bay cao mưa rào lại tạnh « — Yên ổn — Uống rượu — Một âm là Yên. Xem Yên.