Nhập Tên cần tra
杉
Âm Hán Việt: am, sam
Âm Pinyin: shā ㄕㄚ, shān ㄕㄢ
Tổng nét: 7
Bộ: mộc 木 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木彡
Nét bút: 一丨ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: DHHH (木竹竹竹)
Unicode: U+6749
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm Pinyin: shā ㄕㄚ, shān ㄕㄢ
Tổng nét: 7
Bộ: mộc 木 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木彡
Nét bút: 一丨ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: DHHH (木竹竹竹)
Unicode: U+6749
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Từ điển Trần Văn Chánh
Cây sam, cây linh sam Trung Quốc.
Từ điển phổ thông
cây sam (một loài giống cây thông)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “sam” 杉 (lat. Cupressaceae), là một thứ cây thông, thường mọc trên miền núi, dùng trong kiến trúc, chế tạo dụng cụ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Cổ miếu tùng sam cách cố lư” 古庙松杉隔故闾 (Đề Đại Than Mã Phục Ba miếu 题大滩马伏波庙) Cây tùng, cây sam ở ngôi miếu cổ xa cách quê nhà.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây sam, là một thứ gỗ thông dùng rất nhiều việc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cây lớn, mùa hè nở hoa, gỗ cứng, được dùng vào việc xây cất hoặc chế tạo đồ dùng.