Nhập Tên cần tra
两
Âm Hán Việt: lưỡng, lượng, lạng
Âm Pinyin: liǎng ㄌㄧㄤˇ, liàng ㄌㄧㄤˋ
Tổng nét: 7
Bộ: nhất 一 (+6 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一丨フノ丶ノ丶
Thương Hiệt: MOOB (一人人月)
Unicode: U+4E24
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: liǎng ㄌㄧㄤˇ, liàng ㄌㄧㄤˋ
Tổng nét: 7
Bộ: nhất 一 (+6 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一丨フノ丶ノ丶
Thương Hiệt: MOOB (一人人月)
Unicode: U+4E24
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển phổ thông
hai, 2
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tục dùng như chữ 两. ◇Trần Nhân Tông 陈仁宗: “Xuân nhập mai hoa chỉ lưỡng tam” 春入梅花只两三 (Họa Kiều Nguyên Lãng vận 和乔元朗韵) Vào xuân, hoa mai chỉ mới hai ba bông.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hai (số đếm): 两本书 Hai cuốn sách; 两条腿走路 Đi hai chân (ví cách làm việc theo hai cách cùng lúc);
② Đôi bên, cùng lúc hai bên, lưỡng: 两利 Đôi bên cùng có lợi, lưỡng lợi; 两相情愿 Đôi bên đều bằng lòng; 目不能两视而明 Mắt không thể trông cùng lúc hai bên mà sáng được (Tuân tử: Khuyến học). 【两两】lưỡng lưỡng [liăng liăng] (văn) Hai bên cùng: 群贼于是两两相视 Bọn cướp do vậy hai bên cùng nhìn nhau (Hậu Hán thư: Độc Hành liệt truyện);
③ Vài, mấy, đôi chút: 过两天再说 Qua mấy (vài) hôm nữa sẽ hay; 他眞有两下子 Nó có đôi chút tài ba đấy; 我跟你说两句话 Tôi nói với anh đôi lời;
④ Lạng (lượng). a. Một phần mười sáu cân cũ của Trung Quốc: 半斤八两 Kẻ tám lượng, người nửa cân; b. Một phần mười cân mới của Trung Quốc: 二两糖 Hai lạng đường.
② Đôi bên, cùng lúc hai bên, lưỡng: 两利 Đôi bên cùng có lợi, lưỡng lợi; 两相情愿 Đôi bên đều bằng lòng; 目不能两视而明 Mắt không thể trông cùng lúc hai bên mà sáng được (Tuân tử: Khuyến học). 【两两】lưỡng lưỡng [liăng liăng] (văn) Hai bên cùng: 群贼于是两两相视 Bọn cướp do vậy hai bên cùng nhìn nhau (Hậu Hán thư: Độc Hành liệt truyện);
③ Vài, mấy, đôi chút: 过两天再说 Qua mấy (vài) hôm nữa sẽ hay; 他眞有两下子 Nó có đôi chút tài ba đấy; 我跟你说两句话 Tôi nói với anh đôi lời;
④ Lạng (lượng). a. Một phần mười sáu cân cũ của Trung Quốc: 半斤八两 Kẻ tám lượng, người nửa cân; b. Một phần mười cân mới của Trung Quốc: 二两糖 Hai lạng đường.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 两
Từ điển phổ thông
lạng (đơn vị đo khối lượng)
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hai (số đếm): 两本书 Hai cuốn sách; 两条腿走路 Đi hai chân (ví cách làm việc theo hai cách cùng lúc);
② Đôi bên, cùng lúc hai bên, lưỡng: 两利 Đôi bên cùng có lợi, lưỡng lợi; 两相情愿 Đôi bên đều bằng lòng; 目不能两视而明 Mắt không thể trông cùng lúc hai bên mà sáng được (Tuân tử: Khuyến học). 【两两】lưỡng lưỡng [liăng liăng] (văn) Hai bên cùng: 群贼于是两两相视 Bọn cướp do vậy hai bên cùng nhìn nhau (Hậu Hán thư: Độc Hành liệt truyện);
③ Vài, mấy, đôi chút: 过两天再说 Qua mấy (vài) hôm nữa sẽ hay; 他眞有两下子 Nó có đôi chút tài ba đấy; 我跟你说两句话 Tôi nói với anh đôi lời;
④ Lạng (lượng). a. Một phần mười sáu cân cũ của Trung Quốc: 半斤八两 Kẻ tám lượng, người nửa cân; b. Một phần mười cân mới của Trung Quốc: 二两糖 Hai lạng đường.
② Đôi bên, cùng lúc hai bên, lưỡng: 两利 Đôi bên cùng có lợi, lưỡng lợi; 两相情愿 Đôi bên đều bằng lòng; 目不能两视而明 Mắt không thể trông cùng lúc hai bên mà sáng được (Tuân tử: Khuyến học). 【两两】lưỡng lưỡng [liăng liăng] (văn) Hai bên cùng: 群贼于是两两相视 Bọn cướp do vậy hai bên cùng nhìn nhau (Hậu Hán thư: Độc Hành liệt truyện);
③ Vài, mấy, đôi chút: 过两天再说 Qua mấy (vài) hôm nữa sẽ hay; 他眞有两下子 Nó có đôi chút tài ba đấy; 我跟你说两句话 Tôi nói với anh đôi lời;
④ Lạng (lượng). a. Một phần mười sáu cân cũ của Trung Quốc: 半斤八两 Kẻ tám lượng, người nửa cân; b. Một phần mười cân mới của Trung Quốc: 二两糖 Hai lạng đường.
Như 两
Từ điển phổ thông
lạng (đơn vị đo khối lượng)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tục dùng như chữ 两. ◇Trần Nhân Tông 陈仁宗: “Xuân nhập mai hoa chỉ lưỡng tam” 春入梅花只两三 (Họa Kiều Nguyên Lãng vận 和乔元朗韵) Vào xuân, hoa mai chỉ mới hai ba bông.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ 两.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hai (số đếm): 两本书 Hai cuốn sách; 两条腿走路 Đi hai chân (ví cách làm việc theo hai cách cùng lúc);
② Đôi bên, cùng lúc hai bên, lưỡng: 两利 Đôi bên cùng có lợi, lưỡng lợi; 两相情愿 Đôi bên đều bằng lòng; 目不能两视而明 Mắt không thể trông cùng lúc hai bên mà sáng được (Tuân tử: Khuyến học). 【两两】lưỡng lưỡng [liăng liăng] (văn) Hai bên cùng: 群贼于是两两相视 Bọn cướp do vậy hai bên cùng nhìn nhau (Hậu Hán thư: Độc Hành liệt truyện);
③ Vài, mấy, đôi chút: 过两天再说 Qua mấy (vài) hôm nữa sẽ hay; 他眞有两下子 Nó có đôi chút tài ba đấy; 我跟你说两句话 Tôi nói với anh đôi lời;
④ Lạng (lượng). a. Một phần mười sáu cân cũ của Trung Quốc: 半斤八两 Kẻ tám lượng, người nửa cân; b. Một phần mười cân mới của Trung Quốc: 二两糖 Hai lạng đường.
② Đôi bên, cùng lúc hai bên, lưỡng: 两利 Đôi bên cùng có lợi, lưỡng lợi; 两相情愿 Đôi bên đều bằng lòng; 目不能两视而明 Mắt không thể trông cùng lúc hai bên mà sáng được (Tuân tử: Khuyến học). 【两两】lưỡng lưỡng [liăng liăng] (văn) Hai bên cùng: 群贼于是两两相视 Bọn cướp do vậy hai bên cùng nhìn nhau (Hậu Hán thư: Độc Hành liệt truyện);
③ Vài, mấy, đôi chút: 过两天再说 Qua mấy (vài) hôm nữa sẽ hay; 他眞有两下子 Nó có đôi chút tài ba đấy; 我跟你说两句话 Tôi nói với anh đôi lời;
④ Lạng (lượng). a. Một phần mười sáu cân cũ của Trung Quốc: 半斤八两 Kẻ tám lượng, người nửa cân; b. Một phần mười cân mới của Trung Quốc: 二两糖 Hai lạng đường.
Như 两