Nhập Tên cần tra
餐
Âm Hán Việt: xan
Âm Pinyin: cān ㄘㄢ, sùn ㄙㄨㄣˋ
Tổng nét: 16
Bộ: thực 食 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱𣦼食
Nét bút: 丨一ノフ丶フ丶ノ丶丶フ一一フノ丶
Thương Hiệt: YEOIV (卜水人戈女)
Unicode: U+9910
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm Pinyin: cān ㄘㄢ, sùn ㄙㄨㄣˋ
Tổng nét: 16
Bộ: thực 食 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱𣦼食
Nét bút: 丨一ノフ丶フ丶ノ丶丶フ一一フノ丶
Thương Hiệt: YEOIV (卜水人戈女)
Unicode: U+9910
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Từ điển phổ thông
1. ăn
2. bữa cơm
2. bữa cơm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ăn. ◎Như: “tố xan” 素餐 không có công mà ăn lộc. ◇Tây du kí 西游记: “Triêu xan dạ túc” 朝餐夜宿 (Đệ nhất hồi) Sáng ăn tối nghỉ.
2. (Danh) Cơm, thức ăn, đồ ăn. ◎Như: “tảo xan” 早餐 bữa ăn sáng, “tây xan” 西餐 món ăn theo lối tây phương.
3. (Danh) Lượng từ: bữa, chuyến. ◎Như: “nhất thiên tam xan phạn” 一天三餐饭 một ngày ba bữa cơm. ◇Trần Quốc Tuấn 陈国峻: “Dư thường lâm xan vong thực, trung dạ phủ chẩm” 余常临餐忘食, 中夜抚枕 (Dụ chư bì tướng hịch văn 谕诸裨将檄文) Ta thường tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối.
2. (Danh) Cơm, thức ăn, đồ ăn. ◎Như: “tảo xan” 早餐 bữa ăn sáng, “tây xan” 西餐 món ăn theo lối tây phương.
3. (Danh) Lượng từ: bữa, chuyến. ◎Như: “nhất thiên tam xan phạn” 一天三餐饭 một ngày ba bữa cơm. ◇Trần Quốc Tuấn 陈国峻: “Dư thường lâm xan vong thực, trung dạ phủ chẩm” 余常临餐忘食, 中夜抚枕 (Dụ chư bì tướng hịch văn 谕诸裨将檄文) Ta thường tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ăn: 饱餐一顿 Ăn một bữa no nê; 素餐 Ngồi không ăn lộc;
② Bữa, bữa cơm: 一日三餐 Một ngày ba bữa;
③ Cơm, đồ ăn, thức ăn: 中餐 Cơm Trung Quốc; 西餐 Cơm tây.
② Bữa, bữa cơm: 一日三餐 Một ngày ba bữa;
③ Cơm, đồ ăn, thức ăn: 中餐 Cơm Trung Quốc; 西餐 Cơm tây.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ăn cơm — Bữa cơm.