Nhập Tên cần tra

Âm Hán Việt: vong, , vương
Âm Pinyin: wáng ㄨㄤˊ, wàng ㄨㄤˋ
Tổng nét: 7
Bộ: tâm 心 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一フ丶フ丶丶
Thương Hiệt: YVP (卜女心)
Unicode: U+5FD8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Từ điển phổ thông

quên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quên. ◎Như: “phế tẩm vong thực” bỏ ngủ quên ăn. ◇Nguyễn Trãi : “Nhật trường ẩn kỉ vong ngôn xứ” (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ ) Ngày dài tựa ghế, quên nói năng.
2. (Động) Mất. § Cũng như “vong” , “thất” . ◇Hán Thư : “Thần văn Tử Tư tận trung nhi vong kì hiệu” (Vũ Ngũ Tử truyện ) Thần nghe nói Tử Tư tận trung mà mất danh hiệu của mình.
3. (Động) Bỏ sót, bỏ rơi. ◇Hậu Hán Thư : “Bần tiện chi tri bất khả vong” (Tống Hoằng truyện ) Bạn biết nhau thuở nghèo hèn không thể bỏ quên.

Từ điển Thiều Chửu

① Quên.
② Nhãng qua.
③ Bỏ sót. Dùng làm chữ chuyển câu, nghĩa là không.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quên, không nhớ đến: Bỏ quên; Quên bẵng; Quên ăn mất ngủ;
② (văn) Bỏ sót (một dòng...);
③ (văn) Xao lãng, xao nhãng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quên đi. Không còn nhớ được nữa.
vô kì [wúqí] (văn) Như [wúqí]. Xem nghĩa
② (bộ ).
vương bát [wángba] ① Con rùa cạn;
② Đồ bị cắm sừng. Cv. .