Nhập Tên cần tra
万
Âm Hán Việt: mặc, vạn
Âm Pinyin: mò ㄇㄛˋ, wàn ㄨㄢˋ
Tổng nét: 3
Bộ: nhất 一 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 一フノ
Thương Hiệt: MS (一尸)
Unicode: U+4E07
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: mò ㄇㄛˋ, wàn ㄨㄢˋ
Tổng nét: 3
Bộ: nhất 一 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 一フノ
Thương Hiệt: MS (一尸)
Unicode: U+4E07
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển phổ thông
vạn, mười nghìn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Muôn, một dạng của “vạn” 万.
2. Một âm là “mặc”. (Danh) “Mặc Kì” 万俟 họ Mặc Kì (phức tính 複姓 họ kép), vốn là tên của bộ lạc “Tiên Ti” 鲜卑, sau lấy làm họ. Đời Bắc Tề có “Mặc Sĩ Phổ Bạt” 万俟普拔.
3. Giản thể của chữ 万.
2. Một âm là “mặc”. (Danh) “Mặc Kì” 万俟 họ Mặc Kì (phức tính 複姓 họ kép), vốn là tên của bộ lạc “Tiên Ti” 鲜卑, sau lấy làm họ. Đời Bắc Tề có “Mặc Sĩ Phổ Bạt” 万俟普拔.
3. Giản thể của chữ 万.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vạn, muôn, mười ngàn: 万紫千红 Muôn hồng nghìn tía;
② Nhiều lắm: 千军万马 Thiên binh vạn mã; 万事起头难 Vạn sự khởi đầu nan, mọi việc khởi đầu đều khó khăn;
③ Vô cùng, rất, tuyệt đối, quá lắm, hết sức: 万难 Hết sức khó khăn; 万万不可 Tuyệt đối không thể (không nên); 万不能行 Tuyệt đối không được làm;
④ [Wàn] (Họ) Vạn. Xem 万 [mò] (bộ 一).
② Nhiều lắm: 千军万马 Thiên binh vạn mã; 万事起头难 Vạn sự khởi đầu nan, mọi việc khởi đầu đều khó khăn;
③ Vô cùng, rất, tuyệt đối, quá lắm, hết sức: 万难 Hết sức khó khăn; 万万不可 Tuyệt đối không thể (không nên); 万不能行 Tuyệt đối không được làm;
④ [Wàn] (Họ) Vạn. Xem 万 [mò] (bộ 一).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Vạn 万.