Nhập Tên cần tra
苟
Âm Hán Việt: cẩu
Âm Pinyin: gōu ㄍㄡ, gǒu ㄍㄡˇ
Tổng nét: 8
Bộ: thảo 艸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹句
Nét bút: 一丨丨ノフ丨フ一
Thương Hiệt: TPR (廿心口)
Unicode: U+82DF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm Pinyin: gōu ㄍㄡ, gǒu ㄍㄡˇ
Tổng nét: 8
Bộ: thảo 艸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹句
Nét bút: 一丨丨ノフ丨フ一
Thương Hiệt: TPR (廿心口)
Unicode: U+82DF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Từ điển phổ thông
ẩu, tuỳ tiện
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cẩu thả, ẩu, bừa. ◎Như: “nhất bút bất cẩu” 一笔不苟 một nét không cẩu thả.
2. (Phó) Tạm, tạm bợ. ◎Như: “cẩu an đán tịch” 苟安旦夕 tạm yên sớm tối, “cẩu toàn tính mệnh” 苟全性命 tạm cầu cho còn tính mạng, “cẩu hợp” 苟合 lấy vợ lấy chồng không có đủ lễ chính đáng (không tính chuyện lâu dài).
3. (Liên) Ví thực, nếu. ◇Luận Ngữ 论语: “Cẩu chí ư nhân hĩ, vô ác dã” 苟志于仁矣, 无恶也 (Lí nhân 里仁) Nếu quyết chí thực hành đức nhân thì không làm điều ác.
4. (Liên) Bèn, mới. § Dùng như “nãi” 乃, “tài” 才. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Phù duy thánh triết dĩ mậu hành hề, cẩu đắc dụng thử hạ thổ” 夫惟圣哲以茂行兮, 苟得用此下土 (Li tao 离骚) Chỉ có bậc thánh triết hành động tài ba, mới được dùng ở đất này.
5. (Danh) Họ “Cẩu”.
2. (Phó) Tạm, tạm bợ. ◎Như: “cẩu an đán tịch” 苟安旦夕 tạm yên sớm tối, “cẩu toàn tính mệnh” 苟全性命 tạm cầu cho còn tính mạng, “cẩu hợp” 苟合 lấy vợ lấy chồng không có đủ lễ chính đáng (không tính chuyện lâu dài).
3. (Liên) Ví thực, nếu. ◇Luận Ngữ 论语: “Cẩu chí ư nhân hĩ, vô ác dã” 苟志于仁矣, 无恶也 (Lí nhân 里仁) Nếu quyết chí thực hành đức nhân thì không làm điều ác.
4. (Liên) Bèn, mới. § Dùng như “nãi” 乃, “tài” 才. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Phù duy thánh triết dĩ mậu hành hề, cẩu đắc dụng thử hạ thổ” 夫惟圣哲以茂行兮, 苟得用此下土 (Li tao 离骚) Chỉ có bậc thánh triết hành động tài ba, mới được dùng ở đất này.
5. (Danh) Họ “Cẩu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cẩu thả. Như viết được tốt đẹp không hỏng một chữ nào gọi là nhất bút bất cẩu 一笔不苟 một nét không cẩu thả.
② Tạm. Như cẩu an đán tịch 苟安旦夕 tạm yên sớm tối, cẩu toàn tính mệnh 苟全性命 tạm cầu cho còn tính mạng. Phàm sự gì không có ý lo tới chỗ lâu dài đều gọi là cẩu. Như lấy vợ lấy chồng không có đủ lễ chính đáng gọi là cẩu hợp 苟合.
③ Ví thực, dùng làm trợ từ. Luận ngữ 论语: Cẩu chí ư nhân hĩ, vô ác dã 苟志于仁矣,无恶也 (Lí nhân 里仁) nếu quyết chí thực hành đức nhân thì không làm điều ác.
② Tạm. Như cẩu an đán tịch 苟安旦夕 tạm yên sớm tối, cẩu toàn tính mệnh 苟全性命 tạm cầu cho còn tính mạng. Phàm sự gì không có ý lo tới chỗ lâu dài đều gọi là cẩu. Như lấy vợ lấy chồng không có đủ lễ chính đáng gọi là cẩu hợp 苟合.
③ Ví thực, dùng làm trợ từ. Luận ngữ 论语: Cẩu chí ư nhân hĩ, vô ác dã 苟志于仁矣,无恶也 (Lí nhân 里仁) nếu quyết chí thực hành đức nhân thì không làm điều ác.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cẩu thả, ẩu, bừa: 一笔不苟 Không cẩu thả một nét; 不苟言笑 Không nói ẩu, không cười bừa;
② (văn) Tạm: 苟安旦夕 Tạm yên sớm tối; 苟全性命于乱世 Tạm bảo toàn tính mạng trong thời loạn lạc;
③ (văn) Nếu: 苟得其养,无物不长 Nếu được nuôi đầy đủ thì không vật gì không lớn (Mạnh tử). 【苟或】cẩu hoặc [gôuhuò] (văn) Nếu, nếu như: 人苟或言 之,必闻其声 Người ta nếu nói ra, thì ắt nghe được tiếng nói của họ (Lễ kí); 【苟若】cẩu nhược [gôu ruò] (văn) Như 苟或; 【苟使】 cẩu sử [gôushê] (văn) Như 苟或; 【苟爲】cẩu vi [gôuwéi] (văn) Như 苟或;
④ [Gôu] (Họ) Cẩu.
② (văn) Tạm: 苟安旦夕 Tạm yên sớm tối; 苟全性命于乱世 Tạm bảo toàn tính mạng trong thời loạn lạc;
③ (văn) Nếu: 苟得其养,无物不长 Nếu được nuôi đầy đủ thì không vật gì không lớn (Mạnh tử). 【苟或】cẩu hoặc [gôuhuò] (văn) Nếu, nếu như: 人苟或言 之,必闻其声 Người ta nếu nói ra, thì ắt nghe được tiếng nói của họ (Lễ kí); 【苟若】cẩu nhược [gôu ruò] (văn) Như 苟或; 【苟使】 cẩu sử [gôushê] (văn) Như 苟或; 【苟爲】cẩu vi [gôuwéi] (văn) Như 苟或;
④ [Gôu] (Họ) Cẩu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sơ sài tạm bợ. Qua thì thôi — Nếu.