Nhập Tên cần tra

Âm Hán Việt: mạch
Âm Pinyin: mài ㄇㄞˋ, ㄇㄛˋ
Tổng nét: 9
Bộ: nhục 肉 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一丶フフノ丶
Thương Hiệt: BINE (月戈弓水)
Unicode: U+8109
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Từ điển phổ thông

1. mạch máu
2. mạch, thớ, gân
3. liền nhau
4. nhìn đăm đắm

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “mạch” .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ mạch .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ mạch .