Nhập Tên cần tra
玲
Âm Hán Việt: linh
Âm Pinyin: líng ㄌㄧㄥˊ
Tổng nét: 9
Bộ: ngọc 玉 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺩令
Nét bút: 一一丨一ノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: MGOII (一土人戈戈)
Unicode: U+73B2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm Pinyin: líng ㄌㄧㄥˊ
Tổng nét: 9
Bộ: ngọc 玉 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺩令
Nét bút: 一一丨一ノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: MGOII (一土人戈戈)
Unicode: U+73B2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Từ điển phổ thông
bóng lộn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Linh lung” 玲珑: (1) Bóng lộn, long lanh. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Linh lung sắc ánh bích lang can” 玲珑色映碧琅玕 (Đề thạch trúc oa 题石竹窝) Sắc long lanh ánh lên như ngọc lang can màu xanh biếc. (2) Khéo léo, tinh xảo. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Lâu các linh lung ngũ vân khởi, Kì trung xước ước đa tiên tử” 楼阁玲珑五云起, 其中绰约多仙子 (Trường hận ca 长恨歌) Nào lầu, nào gác tinh xảo trong năm sắc mây, Có nhiều nàng tiên dáng diệu lả lướt. (3) Thông minh, linh hoạt.
2. (Trạng thanh) “Linh lung” 玲珑 tiếng ngọc kêu leng keng.
2. (Trạng thanh) “Linh lung” 玲珑 tiếng ngọc kêu leng keng.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
【玲珑】linh lung [línglóng] ① (văn) Tiếng ngọc kêu;
② Tinh xảo: 小巧玲珑 Khéo léo tinh xảo;
③ Xinh xắn, khéo léo: 娇小玲珑 Duyên dáng xinh xắn; 八面玲珑 Khéo léo đủ điều.
② Tinh xảo: 小巧玲珑 Khéo léo tinh xảo;
③ Xinh xắn, khéo léo: 娇小玲珑 Duyên dáng xinh xắn; 八面玲珑 Khéo léo đủ điều.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Linh