Nhập Tên cần tra
尹
Âm Hán Việt: doãn, duẫn
Âm Pinyin: yǐn ㄧㄣˇ
Tổng nét: 4
Bộ: triệt 丿 (+3 nét), thi 尸 (+1 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: フ一一ノ
Thương Hiệt: SK (尸大)
Unicode: U+5C39
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm Pinyin: yǐn ㄧㄣˇ
Tổng nét: 4
Bộ: triệt 丿 (+3 nét), thi 尸 (+1 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: フ一一ノ
Thương Hiệt: SK (尸大)
Unicode: U+5C39
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Từ điển phổ thông
1. ngôi thứ hai
2. lôi cuốn
2. lôi cuốn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sửa trị, trị lí. ◇Văn tuyển 文选: “Đăng thái giai nhi duẫn thiên hạ” 公之登太阶而尹天下 (Vương Kiệm 王俭, Trữ Uyên bi văn 褚渊碑文) Lên ngôi lớn mà cai trị thiên hạ.
2. (Danh) Ngày xưa là quan cầm đầu một khu vực hành chính. ◎Như: “sư duẫn” 师尹 quan tướng quốc, “huyện duẫn” 县尹 quan huyện.
3. (Danh) Họ “Duẫn”.
4. § Ta quen đọc là “doãn”.
2. (Danh) Ngày xưa là quan cầm đầu một khu vực hành chính. ◎Như: “sư duẫn” 师尹 quan tướng quốc, “huyện duẫn” 县尹 quan huyện.
3. (Danh) Họ “Duẫn”.
4. § Ta quen đọc là “doãn”.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cai trị, sửa trị;
② Chức quan đứng đầu ở một nơi: 师尹 Quan tướng quốc; 县尹 Quan huyện;
③ Tin thực, thành tín;
④ [Yên] (Họ) Doãn.
② Chức quan đứng đầu ở một nơi: 师尹 Quan tướng quốc; 县尹 Quan huyện;
③ Tin thực, thành tín;
④ [Yên] (Họ) Doãn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trị yên — Vị quan đứng đầu một địa phương. Chẳng hạn Phủ doãn — Thật lòng tin. Như chữ Doãn 允.
Từ điển phổ thông
viên quan, chức trưởng, tên chùm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sửa trị, trị lí. ◇Văn tuyển 文选: “Đăng thái giai nhi duẫn thiên hạ” 公之登太阶而尹天下 (Vương Kiệm 王俭, Trữ Uyên bi văn 褚渊碑文) Lên ngôi lớn mà cai trị thiên hạ.
2. (Danh) Ngày xưa là quan cầm đầu một khu vực hành chính. ◎Như: “sư duẫn” 师尹 quan tướng quốc, “huyện duẫn” 县尹 quan huyện.
3. (Danh) Họ “Duẫn”.
4. § Ta quen đọc là “doãn”.
2. (Danh) Ngày xưa là quan cầm đầu một khu vực hành chính. ◎Như: “sư duẫn” 师尹 quan tướng quốc, “huyện duẫn” 县尹 quan huyện.
3. (Danh) Họ “Duẫn”.
4. § Ta quen đọc là “doãn”.