Nhập Tên cần tra
南
Âm Hán Việt: na, nam
Âm Pinyin: nā ㄋㄚ, nán ㄋㄢˊ
Tổng nét: 9
Bộ: thập 十 (+7 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一丨丨フ丶ノ一一丨
Thương Hiệt: JBTJ (十月廿十)
Unicode: U+5357
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: nā ㄋㄚ, nán ㄋㄢˊ
Tổng nét: 9
Bộ: thập 十 (+7 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一丨丨フ丶ノ一一丨
Thương Hiệt: JBTJ (十月廿十)
Unicode: U+5357
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển phổ thông
phía nam, phương nam
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phương nam.
2. (Danh) Tên bài nhạc. ◎Như: “Chu nam” 周南, “Triệu nam” 召南 tên bài nhạc trong kinh Thi.
2. (Danh) Tên bài nhạc. ◎Như: “Chu nam” 周南, “Triệu nam” 召南 tên bài nhạc trong kinh Thi.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hướng nam: 往南去 Đi về phía nam; 朝南行驶 Lái về phía nam;
② Tên bài hát: 周南 Chu nam; 召南 Thiệu nam (trong Kinh Thi);
③ [Nán] (Họ) Nam. Xem 南 [na].
② Tên bài hát: 周南 Chu nam; 召南 Thiệu nam (trong Kinh Thi);
③ [Nán] (Họ) Nam. Xem 南 [na].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên phương hướng, nếu ta đứng xoay mặt về hướng mặt trời mọc, thì hướng nam là hướng tay phải của ta — Tên tắt chỉ nước Việt Nam thời trước. Bài Xét tật mình của Nguyễn Văn Vĩnh, đăng trên Đông dương Tạp chí năm 1913, có câu: » Xét trong văn chương xảo kị nước Nam, điều gì cũng toàn là huyền hồ giả dối hết cả, không cái gì là thực tình «.