Nhập Tên cần tra
俱
Âm Hán Việt: câu
Âm Pinyin: jū ㄐㄩ, jù ㄐㄩˋ
Tổng nét: 10
Bộ: nhân 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻具
Nét bút: ノ丨丨フ一一一一ノ丶
Thương Hiệt: OBMC (人月一金)
Unicode: U+4FF1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm Pinyin: jū ㄐㄩ, jù ㄐㄩˋ
Tổng nét: 10
Bộ: nhân 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻具
Nét bút: ノ丨丨フ一一一一ノ丶
Thương Hiệt: OBMC (人月一金)
Unicode: U+4FF1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Từ điển phổ thông
đều, tất cả
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đi cùng, đi theo. ◇Sử Kí 史记: “Lục nguyệt, Hán vương xuất Thành Cao, đông độ Hà, độc dữ Đằng Công câu” 六月, 汉王出成皋, 东渡河, 独与滕公俱 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮阴侯列传) Tháng sáu, Hán Vương ra khỏi Thành Cao, về phía đông qua (Hoàng) Hà, với một mình Đằng Công đi cùng.
2. (Phó) Đều, cùng. ◎Như: “phụ mẫu câu tồn” 父母俱存 cha mẹ đều còn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Câu độc sổ hàng thư” 俱读数行书 (Tặng hữu nhân 赠友人) Cùng là người biết đọc (mấy dòng) sách.
2. (Phó) Đều, cùng. ◎Như: “phụ mẫu câu tồn” 父母俱存 cha mẹ đều còn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Câu độc sổ hàng thư” 俱读数行书 (Tặng hữu nhân 赠友人) Cùng là người biết đọc (mấy dòng) sách.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đủ cả, đều: 父母俱在 Cha mẹ đều còn cả; 百废俱兴 Mọi việc bị phế bỏ đều sửa sang lại; 赃证俱在 Tang chứng đều có cả;
② (văn) Đi theo, đi cùng;
③ [Jù] (Họ) Câu.
② (văn) Đi theo, đi cùng;
③ [Jù] (Họ) Câu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đều. Cùng — Giống hệt nhau.