Nhập Tên cần tra
气
Âm Hán Việt: khí, khất
Âm Pinyin: qì ㄑㄧˋ
Tổng nét: 4
Bộ: khí 气 (+0 nét)
Lục thư: chỉ sự
Hình thái: ⿳𠂉一乁
Nét bút: ノ一一フ
Thương Hiệt: OMN (人一弓)
Unicode: U+6C14
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: qì ㄑㄧˋ
Tổng nét: 4
Bộ: khí 气 (+0 nét)
Lục thư: chỉ sự
Hình thái: ⿳𠂉一乁
Nét bút: ノ一一フ
Thương Hiệt: OMN (人一弓)
Unicode: U+6C14
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển phổ thông
khí, hơi
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
① Hơi, khí mây.
② Một âm là khất. Xin, nguyên là chữ khất 乞.
② Một âm là khất. Xin, nguyên là chữ khất 乞.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hơi, hơi mây (như 气).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hơi, hơi thở: 毒气 Hơi độc; 气绝 Tắt thở;
② Không khí: 气压 Khí áp, sức ép của không khí;
③ Khí trời, khí hậu: 天气 Khí trời, thời tiết;
④ Tinh thần, khí thế: 朝气勃勃 Khí thế bừng bừng; 士气 Tinh thần quân sĩ;
⑤ Mùi: 香气 Mùi thơm; 腥气 Mùi tanh;
⑥ Thói, tính: 官气 Quan cách; 孩子气 Tính trẻ con;
⑦ Tức, cáu: 气坏了 Tức lộn ruột lên; 不要 气我 Đừng chọc tức tôi;
⑧ Ức hiếp, bắt nạt: 受气 Bị ức hiếp;
⑨ Một chập, một hồi, một mạch: 胡说一气 Nói lăng nhăng một chập; 一口气走到家裡 Đi một mạch về đến nhà;
⑩ (y) Khí: 元气 Nguyên khí: 气血 Khí huyết;
⑪ (văn) Ngửi;
⑫ (văn) Như 饩 (bộ 食).
② Không khí: 气压 Khí áp, sức ép của không khí;
③ Khí trời, khí hậu: 天气 Khí trời, thời tiết;
④ Tinh thần, khí thế: 朝气勃勃 Khí thế bừng bừng; 士气 Tinh thần quân sĩ;
⑤ Mùi: 香气 Mùi thơm; 腥气 Mùi tanh;
⑥ Thói, tính: 官气 Quan cách; 孩子气 Tính trẻ con;
⑦ Tức, cáu: 气坏了 Tức lộn ruột lên; 不要 气我 Đừng chọc tức tôi;
⑧ Ức hiếp, bắt nạt: 受气 Bị ức hiếp;
⑨ Một chập, một hồi, một mạch: 胡说一气 Nói lăng nhăng một chập; 一口气走到家裡 Đi một mạch về đến nhà;
⑩ (y) Khí: 元气 Nguyên khí: 气血 Khí huyết;
⑪ (văn) Ngửi;
⑫ (văn) Như 饩 (bộ 食).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 气
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái hơi — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa — Một âm khác là Khất.