Nhập Tên cần tra
虔
Âm Hán Việt: kiền
Âm Pinyin: qián ㄑㄧㄢˊ
Tổng nét: 10
Bộ: hô 虍 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿸虍文
Nét bút: 丨一フノ一フ丶一ノ丶
Thương Hiệt: YPYK (卜心卜大)
Unicode: U+8654
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm Pinyin: qián ㄑㄧㄢˊ
Tổng nét: 10
Bộ: hô 虍 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿸虍文
Nét bút: 丨一フノ一フ丶一ノ丶
Thương Hiệt: YPYK (卜心卜大)
Unicode: U+8654
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Từ điển phổ thông
bền chặt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cung kính, thành khẩn. ◎Như: “kiền thành” 虔诚 chân thành cung kính.
2. (Tính) Dáng hổ đi. Tỉ dụ mạnh mẽ, dũng vũ. ◇Thi Kinh 诗经: “Túc dạ phỉ giải, Kiền cộng nhĩ vị” 夙夜匪懈, 虔共尔位 (Đại nhã 大雅, Hàn dịch 韩奕) Sớm tối chớ có biếng nhác, Vững mạnh giữ lấy chức vị của ngươi.
3. (Tính) Sáng láng, thông tuệ.
4. (Động) Giết, sát hại. ◇Tả truyện 左传: “Kiền lưu ngã biên thùy” 虔刘我边陲 (Thành công thập tam niên 成公十三年) Giết hại biên thùy của ta.
5. (Động) Cưỡng đoạt. ◇Thượng Thư 尚书: “Đoạt nhương kiểu kiền” 夺攘矫虔 (Lữ hình 吕刑) Giành lấy cưỡng đoạt.
6. (Động) Cắt, chặt đứt. ◇Thi Kinh 诗经: “Trắc bỉ Cảnh san, Tùng bách hoàn hoàn. Thị đoạn thị thiên, Phương trác thị kiền” 陟彼景山, 松柏丸丸, 是断是迁, 方斲是虔 (Thương tụng 商颂, Ân vũ 殷武) Leo lên núi Cảnh Sơn kia, Cây tùng cây bách mọc ngay thẳng. Thì đốn đem về, Đẽo chặt ngay ngắn.
7. (Danh) Họ “Kiền”.
2. (Tính) Dáng hổ đi. Tỉ dụ mạnh mẽ, dũng vũ. ◇Thi Kinh 诗经: “Túc dạ phỉ giải, Kiền cộng nhĩ vị” 夙夜匪懈, 虔共尔位 (Đại nhã 大雅, Hàn dịch 韩奕) Sớm tối chớ có biếng nhác, Vững mạnh giữ lấy chức vị của ngươi.
3. (Tính) Sáng láng, thông tuệ.
4. (Động) Giết, sát hại. ◇Tả truyện 左传: “Kiền lưu ngã biên thùy” 虔刘我边陲 (Thành công thập tam niên 成公十三年) Giết hại biên thùy của ta.
5. (Động) Cưỡng đoạt. ◇Thượng Thư 尚书: “Đoạt nhương kiểu kiền” 夺攘矫虔 (Lữ hình 吕刑) Giành lấy cưỡng đoạt.
6. (Động) Cắt, chặt đứt. ◇Thi Kinh 诗经: “Trắc bỉ Cảnh san, Tùng bách hoàn hoàn. Thị đoạn thị thiên, Phương trác thị kiền” 陟彼景山, 松柏丸丸, 是断是迁, 方斲是虔 (Thương tụng 商颂, Ân vũ 殷武) Leo lên núi Cảnh Sơn kia, Cây tùng cây bách mọc ngay thẳng. Thì đốn đem về, Đẽo chặt ngay ngắn.
7. (Danh) Họ “Kiền”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bền chặt. Kinh Thư 书经 có câu: Đoạt nhương kiểu kiền 夺攘矫虔 lấy được của người giữ chặt như của mình.
② Kính. Như kiền bốc 虔卜. Tả truyện 左传: Kiền bốc ư tiên quân dã 虔卜于先君也 kính bói ở vua trước vậy.
③ Hạng đàn bà hèn hạ gọi là kiền phụ 虔妇.
④ Dáng hổ đi.
⑤ Giết.
⑥ Lấy hiếp.
② Kính. Như kiền bốc 虔卜. Tả truyện 左传: Kiền bốc ư tiên quân dã 虔卜于先君也 kính bói ở vua trước vậy.
③ Hạng đàn bà hèn hạ gọi là kiền phụ 虔妇.
④ Dáng hổ đi.
⑤ Giết.
⑥ Lấy hiếp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kính cẩn: 虔心 Thành tâm, kính cẩn; 虔卜 Kính bói;
② (văn) Bền chặt: 夺攘矫虔 Chiếm đoạt của người giữ chặt như của mình;
③ (văn) Giết: 虔刈我边陲 Giết hại dân ngoài biên cương của ta (Tả truyện: Thành công thập tam niên);
④ (văn) Cưỡng đoạt.
② (văn) Bền chặt: 夺攘矫虔 Chiếm đoạt của người giữ chặt như của mình;
③ (văn) Giết: 虔刈我边陲 Giết hại dân ngoài biên cương của ta (Tả truyện: Thành công thập tam niên);
④ (văn) Cưỡng đoạt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng đi của loài cọp — Kính trọng — Vững chắc — Cũng dùng như chữ Kiền 榩.