Nhập Tên cần tra
令
Âm Hán Việt: linh, lệnh, lịnh
Âm Pinyin: Líng ㄌㄧㄥˊ, lǐng ㄌㄧㄥˇ, lìng ㄌㄧㄥˋ
Tổng nét: 5
Bộ: nhân 人 (+3 nét)
Lục thư: hội ý & hình thanh
Hình thái: ⿱亽龴
Nét bút: ノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: OINI (人戈弓戈)
Unicode: U+4EE4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: Líng ㄌㄧㄥˊ, lǐng ㄌㄧㄥˇ, lìng ㄌㄧㄥˋ
Tổng nét: 5
Bộ: nhân 人 (+3 nét)
Lục thư: hội ý & hình thanh
Hình thái: ⿱亽龴
Nét bút: ノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: OINI (人戈弓戈)
Unicode: U+4EE4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển phổ thông
1. lệnh, chỉ thị
2. viên quan
3. tốt đẹp, hiền lành
2. viên quan
3. tốt đẹp, hiền lành
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mệnh lệnh. ◎Như: “quân lệnh” 军令 mệnh lệnh trong quân đội, “pháp lệnh” 法令 chỉ chung mệnh lệnh trong pháp luật.
2. (Danh) Chức quan (thời xưa). ◎Như: “huyện lệnh” 县令 quan huyện.
3. (Danh) Trong các trò chơi, điều lệ lập ra phải tuân theo, gọi là “lệnh”. ◎Như: “tửu lệnh” 酒令 lệnh rượu.
4. (Danh) Thời tiết, mùa. ◎Như: “xuân lệnh” 春令 tiết xuân.
5. (Danh) Tên gọi tắt của “tiểu lệnh” 小令 một thể trong từ 词 hoặc khúc 曲.
6. (Danh) Họ “Lệnh”.
7. (Động) Ra lệnh, ban lệnh. ◇Luận Ngữ 论语: “Kì thân chánh, bất lệnh nhi hành, kì thân bất chánh, tuy lệnh bất tòng” 其身正, 不令而行, 其身不正, 虽令不从 (Tử Lộ 子路) Mình mà chính đáng, (dù) không ra lệnh (dân) cũng theo, mình mà không chính đáng, (tuy) ra lệnh (dân cũng) chẳng theo.
8. (Tính) Tốt đẹp, tốt lành. ◎Như: “lệnh đức” 令德 đức tốt, “lệnh danh” 令名 tiếng tăm, “lệnh văn” 令闻 danh giá.
9. (Tính) Kính từ, tiếng tôn xưng. ◎Như: nói đến anh người khác thì tôn là “lệnh huynh” 令兄, nói đến em người khác thì tôn là “lệnh đệ” 令第.
10. Một âm là “linh”. (Động) Khiến, sai sử, làm cho. ◎Như: “linh nhân khởi kính” 令人起敬 khiến người nẩy lòng kính, “sử linh” 使令 sai khiến. ◇Chiến quốc sách 战国策: “Hữu phục ngôn linh Trường An Quân vi chí giả, lão phụ tất thóa kì diện” 有复言令长安君为质者, 老妇必唾其面 (Triệu sách tứ 周赵策四, Triệu thái hậu tân dụng sự 赵太后新用事) Ai mà còn nói (đến chuyện) khiến Trường An Quân đến Trường An làm con tin thì già này tất nhổ vào mặt.
2. (Danh) Chức quan (thời xưa). ◎Như: “huyện lệnh” 县令 quan huyện.
3. (Danh) Trong các trò chơi, điều lệ lập ra phải tuân theo, gọi là “lệnh”. ◎Như: “tửu lệnh” 酒令 lệnh rượu.
4. (Danh) Thời tiết, mùa. ◎Như: “xuân lệnh” 春令 tiết xuân.
5. (Danh) Tên gọi tắt của “tiểu lệnh” 小令 một thể trong từ 词 hoặc khúc 曲.
6. (Danh) Họ “Lệnh”.
7. (Động) Ra lệnh, ban lệnh. ◇Luận Ngữ 论语: “Kì thân chánh, bất lệnh nhi hành, kì thân bất chánh, tuy lệnh bất tòng” 其身正, 不令而行, 其身不正, 虽令不从 (Tử Lộ 子路) Mình mà chính đáng, (dù) không ra lệnh (dân) cũng theo, mình mà không chính đáng, (tuy) ra lệnh (dân cũng) chẳng theo.
8. (Tính) Tốt đẹp, tốt lành. ◎Như: “lệnh đức” 令德 đức tốt, “lệnh danh” 令名 tiếng tăm, “lệnh văn” 令闻 danh giá.
9. (Tính) Kính từ, tiếng tôn xưng. ◎Như: nói đến anh người khác thì tôn là “lệnh huynh” 令兄, nói đến em người khác thì tôn là “lệnh đệ” 令第.
10. Một âm là “linh”. (Động) Khiến, sai sử, làm cho. ◎Như: “linh nhân khởi kính” 令人起敬 khiến người nẩy lòng kính, “sử linh” 使令 sai khiến. ◇Chiến quốc sách 战国策: “Hữu phục ngôn linh Trường An Quân vi chí giả, lão phụ tất thóa kì diện” 有复言令长安君为质者, 老妇必唾其面 (Triệu sách tứ 周赵策四, Triệu thái hậu tân dụng sự 赵太后新用事) Ai mà còn nói (đến chuyện) khiến Trường An Quân đến Trường An làm con tin thì già này tất nhổ vào mặt.
Từ điển Thiều Chửu
① Mệnh lệnh, những điều mà chính phủ đem ban bố cho dân biết gọi là lệnh.
② Thời lệnh, như xuân lệnh 春令 thời lệnh mùa xuân.
③ Tên quan, như quan huyện gọi là huyện lệnh 县令.
④ Tốt, giỏi như nói đến anh người khác thì tôn là lệnh huynh 令兄 nói đến em người khác thì tôn là lệnh đệ 令第 v.v.
⑤ Một lối văn trong các từ khúc, như một điệu ngắn gọi là tiểu lệnh 小令.
⑥ Trong các trò đùa, lập ra một cách nhất định bắt ai cũng phải theo, cũng gọi là lệnh, như tửu lệnh 酒令 lệnh rượu.
⑦ Một âm là linh. Khiến, như linh nhân khởi kính 令人起敬 khiến người nẩy lòng kính, sử linh 使令 sai khiến, v.v.
② Thời lệnh, như xuân lệnh 春令 thời lệnh mùa xuân.
③ Tên quan, như quan huyện gọi là huyện lệnh 县令.
④ Tốt, giỏi như nói đến anh người khác thì tôn là lệnh huynh 令兄 nói đến em người khác thì tôn là lệnh đệ 令第 v.v.
⑤ Một lối văn trong các từ khúc, như một điệu ngắn gọi là tiểu lệnh 小令.
⑥ Trong các trò đùa, lập ra một cách nhất định bắt ai cũng phải theo, cũng gọi là lệnh, như tửu lệnh 酒令 lệnh rượu.
⑦ Một âm là linh. Khiến, như linh nhân khởi kính 令人起敬 khiến người nẩy lòng kính, sử linh 使令 sai khiến, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
Khiến cho. Làm cho — Một âm là Lệnh. Xem Lệnh — 不知肝胆向谁是令人却忆平源君 Bất tri can đảm hưng thuỳ thị, linh nhân khước ức Bình nguyên Quân ( Đường thi ). Chẳng biết gan mật cùng ai tỏ, khiến người lại nhớ Bình nguyên quân. Bình nguyên Quân là tướng nước Triệu đời Chiến quốc, có tính đãi khách tối hậu, trong nhà lúc nào cũng có hơn 3.000 khách. » Từ rằng: Lời nói hữu tình, Khiến người lại nhớ câu Bình nguyên Quân « ( Kiều ).
Từ điển phổ thông
1. lệnh, chỉ thị
2. viên quan
3. tốt đẹp, hiền lành
2. viên quan
3. tốt đẹp, hiền lành
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mệnh lệnh. ◎Như: “quân lệnh” 军令 mệnh lệnh trong quân đội, “pháp lệnh” 法令 chỉ chung mệnh lệnh trong pháp luật.
2. (Danh) Chức quan (thời xưa). ◎Như: “huyện lệnh” 县令 quan huyện.
3. (Danh) Trong các trò chơi, điều lệ lập ra phải tuân theo, gọi là “lệnh”. ◎Như: “tửu lệnh” 酒令 lệnh rượu.
4. (Danh) Thời tiết, mùa. ◎Như: “xuân lệnh” 春令 tiết xuân.
5. (Danh) Tên gọi tắt của “tiểu lệnh” 小令 một thể trong từ 词 hoặc khúc 曲.
6. (Danh) Họ “Lệnh”.
7. (Động) Ra lệnh, ban lệnh. ◇Luận Ngữ 论语: “Kì thân chánh, bất lệnh nhi hành, kì thân bất chánh, tuy lệnh bất tòng” 其身正, 不令而行, 其身不正, 虽令不从 (Tử Lộ 子路) Mình mà chính đáng, (dù) không ra lệnh (dân) cũng theo, mình mà không chính đáng, (tuy) ra lệnh (dân cũng) chẳng theo.
8. (Tính) Tốt đẹp, tốt lành. ◎Như: “lệnh đức” 令德 đức tốt, “lệnh danh” 令名 tiếng tăm, “lệnh văn” 令闻 danh giá.
9. (Tính) Kính từ, tiếng tôn xưng. ◎Như: nói đến anh người khác thì tôn là “lệnh huynh” 令兄, nói đến em người khác thì tôn là “lệnh đệ” 令第.
10. Một âm là “linh”. (Động) Khiến, sai sử, làm cho. ◎Như: “linh nhân khởi kính” 令人起敬 khiến người nẩy lòng kính, “sử linh” 使令 sai khiến. ◇Chiến quốc sách 战国策: “Hữu phục ngôn linh Trường An Quân vi chí giả, lão phụ tất thóa kì diện” 有复言令长安君为质者, 老妇必唾其面 (Triệu sách tứ 周赵策四, Triệu thái hậu tân dụng sự 赵太后新用事) Ai mà còn nói (đến chuyện) khiến Trường An Quân đến Trường An làm con tin thì già này tất nhổ vào mặt.
2. (Danh) Chức quan (thời xưa). ◎Như: “huyện lệnh” 县令 quan huyện.
3. (Danh) Trong các trò chơi, điều lệ lập ra phải tuân theo, gọi là “lệnh”. ◎Như: “tửu lệnh” 酒令 lệnh rượu.
4. (Danh) Thời tiết, mùa. ◎Như: “xuân lệnh” 春令 tiết xuân.
5. (Danh) Tên gọi tắt của “tiểu lệnh” 小令 một thể trong từ 词 hoặc khúc 曲.
6. (Danh) Họ “Lệnh”.
7. (Động) Ra lệnh, ban lệnh. ◇Luận Ngữ 论语: “Kì thân chánh, bất lệnh nhi hành, kì thân bất chánh, tuy lệnh bất tòng” 其身正, 不令而行, 其身不正, 虽令不从 (Tử Lộ 子路) Mình mà chính đáng, (dù) không ra lệnh (dân) cũng theo, mình mà không chính đáng, (tuy) ra lệnh (dân cũng) chẳng theo.
8. (Tính) Tốt đẹp, tốt lành. ◎Như: “lệnh đức” 令德 đức tốt, “lệnh danh” 令名 tiếng tăm, “lệnh văn” 令闻 danh giá.
9. (Tính) Kính từ, tiếng tôn xưng. ◎Như: nói đến anh người khác thì tôn là “lệnh huynh” 令兄, nói đến em người khác thì tôn là “lệnh đệ” 令第.
10. Một âm là “linh”. (Động) Khiến, sai sử, làm cho. ◎Như: “linh nhân khởi kính” 令人起敬 khiến người nẩy lòng kính, “sử linh” 使令 sai khiến. ◇Chiến quốc sách 战国策: “Hữu phục ngôn linh Trường An Quân vi chí giả, lão phụ tất thóa kì diện” 有复言令长安君为质者, 老妇必唾其面 (Triệu sách tứ 周赵策四, Triệu thái hậu tân dụng sự 赵太后新用事) Ai mà còn nói (đến chuyện) khiến Trường An Quân đến Trường An làm con tin thì già này tất nhổ vào mặt.
Từ điển Thiều Chửu
① Mệnh lệnh, những điều mà chính phủ đem ban bố cho dân biết gọi là lệnh.
② Thời lệnh, như xuân lệnh 春令 thời lệnh mùa xuân.
③ Tên quan, như quan huyện gọi là huyện lệnh 县令.
④ Tốt, giỏi như nói đến anh người khác thì tôn là lệnh huynh 令兄 nói đến em người khác thì tôn là lệnh đệ 令第 v.v.
⑤ Một lối văn trong các từ khúc, như một điệu ngắn gọi là tiểu lệnh 小令.
⑥ Trong các trò đùa, lập ra một cách nhất định bắt ai cũng phải theo, cũng gọi là lệnh, như tửu lệnh 酒令 lệnh rượu.
⑦ Một âm là linh. Khiến, như linh nhân khởi kính 令人起敬 khiến người nẩy lòng kính, sử linh 使令 sai khiến, v.v.
② Thời lệnh, như xuân lệnh 春令 thời lệnh mùa xuân.
③ Tên quan, như quan huyện gọi là huyện lệnh 县令.
④ Tốt, giỏi như nói đến anh người khác thì tôn là lệnh huynh 令兄 nói đến em người khác thì tôn là lệnh đệ 令第 v.v.
⑤ Một lối văn trong các từ khúc, như một điệu ngắn gọi là tiểu lệnh 小令.
⑥ Trong các trò đùa, lập ra một cách nhất định bắt ai cũng phải theo, cũng gọi là lệnh, như tửu lệnh 酒令 lệnh rượu.
⑦ Một âm là linh. Khiến, như linh nhân khởi kính 令人起敬 khiến người nẩy lòng kính, sử linh 使令 sai khiến, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ra lệnh;
② Lệnh: 军令 Quân lệnh; 法令 Pháp lệnh; 口令 Khẩu lệnh;
③ Khiến, làm cho: 令人兴奋 Khiến người ta phấn khởi; 令人肃然起敬 Khiến người ta tôn kính;
④ (cũ) Chức quan (chỉ huyện lệnh): 县令 Quan huyện; 太史令 Quan thái sử; 中书令 Quan trung thư;
⑤ Thời tiết, mùa: 时令 Thời tiết; 夏令 Mùa hè; 冬令 Mùa đông; 当令 Đương thời;
⑥ Tửu lệnh (lệnh rượu, lệnh đến phiên phải uống);
⑦ Tốt đẹp: 令德 Đức tốt; 令名 Tiếng tăm; 令闻 Danh giá;
⑧ (cũ) Tiếng tôn xưng những người thân thuộc hoặc có quan hệ của đối phương: 令兄 Lệnh huynh, ông anh; 令尊 Lệnh nghiêm, cụ thân sinh;
⑨ Tên điệu từ: 如梦令 Như mộng lệnh; 十六字令 Thập lục tự lệnh;
⑩ (văn) Nếu (liên từ biểu thị sự giả thiết): 令我百岁后, 皆鱼肉之矣 Nếu tôi chết đi rồi, thì người ta đều sẽ ăn thịt ăn cá nó (Sử kí). Xem 令 [lêng].
② Lệnh: 军令 Quân lệnh; 法令 Pháp lệnh; 口令 Khẩu lệnh;
③ Khiến, làm cho: 令人兴奋 Khiến người ta phấn khởi; 令人肃然起敬 Khiến người ta tôn kính;
④ (cũ) Chức quan (chỉ huyện lệnh): 县令 Quan huyện; 太史令 Quan thái sử; 中书令 Quan trung thư;
⑤ Thời tiết, mùa: 时令 Thời tiết; 夏令 Mùa hè; 冬令 Mùa đông; 当令 Đương thời;
⑥ Tửu lệnh (lệnh rượu, lệnh đến phiên phải uống);
⑦ Tốt đẹp: 令德 Đức tốt; 令名 Tiếng tăm; 令闻 Danh giá;
⑧ (cũ) Tiếng tôn xưng những người thân thuộc hoặc có quan hệ của đối phương: 令兄 Lệnh huynh, ông anh; 令尊 Lệnh nghiêm, cụ thân sinh;
⑨ Tên điệu từ: 如梦令 Như mộng lệnh; 十六字令 Thập lục tự lệnh;
⑩ (văn) Nếu (liên từ biểu thị sự giả thiết): 令我百岁后, 皆鱼肉之矣 Nếu tôi chết đi rồi, thì người ta đều sẽ ăn thịt ăn cá nó (Sử kí). Xem 令 [lêng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bố cáo ra cho mọi người biết. Truyện Trê Cóc có câu: » Quan cứ lệnh, lính cứ truyền, Đã ngàu cổ buộc lại đêm chân cùm « - Sai khiến. Lời sai khiến, tức mệnh lệnh. Cũng truyện Trê Cóc có câu: » Các thầy vâng lệnh lên đường, Theo chân thầy tớ môđt đoàn thong dong « - Phép tắc luật lệ. Td: Pháp lệnh ( cũng như pháp luật ) — Thời tiết — Vị quan đứng đầu một huyện, Huyện lệnh — Tốt đẹp — Tiếng kính trọng để gọi người thân thuộc của người khác — Một âm là Linh. Xem Linh — Cũng đọc Lịnh.
Từ điển phổ thông
1. lệnh, chỉ thị
2. viên quan
3. tốt đẹp, hiền lành
2. viên quan
3. tốt đẹp, hiền lành
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ra lệnh;
② Lệnh: 军令 Quân lệnh; 法令 Pháp lệnh; 口令 Khẩu lệnh;
③ Khiến, làm cho: 令人兴奋 Khiến người ta phấn khởi; 令人肃然起敬 Khiến người ta tôn kính;
④ (cũ) Chức quan (chỉ huyện lệnh): 县令 Quan huyện; 太史令 Quan thái sử; 中书令 Quan trung thư;
⑤ Thời tiết, mùa: 时令 Thời tiết; 夏令 Mùa hè; 冬令 Mùa đông; 当令 Đương thời;
⑥ Tửu lệnh (lệnh rượu, lệnh đến phiên phải uống);
⑦ Tốt đẹp: 令德 Đức tốt; 令名 Tiếng tăm; 令闻 Danh giá;
⑧ (cũ) Tiếng tôn xưng những người thân thuộc hoặc có quan hệ của đối phương: 令兄 Lệnh huynh, ông anh; 令尊 Lệnh nghiêm, cụ thân sinh;
⑨ Tên điệu từ: 如梦令 Như mộng lệnh; 十六字令 Thập lục tự lệnh;
⑩ (văn) Nếu (liên từ biểu thị sự giả thiết): 令我百岁后, 皆鱼肉之矣 Nếu tôi chết đi rồi, thì người ta đều sẽ ăn thịt ăn cá nó (Sử kí). Xem 令 [lêng].
② Lệnh: 军令 Quân lệnh; 法令 Pháp lệnh; 口令 Khẩu lệnh;
③ Khiến, làm cho: 令人兴奋 Khiến người ta phấn khởi; 令人肃然起敬 Khiến người ta tôn kính;
④ (cũ) Chức quan (chỉ huyện lệnh): 县令 Quan huyện; 太史令 Quan thái sử; 中书令 Quan trung thư;
⑤ Thời tiết, mùa: 时令 Thời tiết; 夏令 Mùa hè; 冬令 Mùa đông; 当令 Đương thời;
⑥ Tửu lệnh (lệnh rượu, lệnh đến phiên phải uống);
⑦ Tốt đẹp: 令德 Đức tốt; 令名 Tiếng tăm; 令闻 Danh giá;
⑧ (cũ) Tiếng tôn xưng những người thân thuộc hoặc có quan hệ của đối phương: 令兄 Lệnh huynh, ông anh; 令尊 Lệnh nghiêm, cụ thân sinh;
⑨ Tên điệu từ: 如梦令 Như mộng lệnh; 十六字令 Thập lục tự lệnh;
⑩ (văn) Nếu (liên từ biểu thị sự giả thiết): 令我百岁后, 皆鱼肉之矣 Nếu tôi chết đi rồi, thì người ta đều sẽ ăn thịt ăn cá nó (Sử kí). Xem 令 [lêng].